Vật nào dưới đây có nguyên tắc hoạt động không dựa trên sự nở vì nhiệt?
A. Nhiệt kế kim loại
B. Băng kép
C. Quả bóng bàn
D. Khí cầu dùng không khí nóng
Vật nào dưới đây có nguyên tắc hoạt động không dựa trên sự nở vì nhiệt?
A. Nhiệt kế kim loại
B. Băng kép
C. Quả bóng bàn
D. Khí cầu dùng không khí nóng
Chọn C
Quả bóng bàn hoạt động dựa vào lực đàn hồi nó không hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt.
Vật nào dưới đây có nguyên tắc hoạt động không dựa trên sự nở vì nhiệt?
A.
Băng kép
B.
Khí cầu dùng không khí nóng
C.
Nhiệt kế kim loại
D.
Quả bóng bàn
1.Nêu tác dụng của 2 loại ròng rọc
Dùng ròng rọc cố định để kéo 1 vật nặng 10kg thì lực keo ít nhất bằng bao nhiêu?
2.Nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn
So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn với chất khí
3. Băng kép có cấu tạo như thế nào ?
Nêu kết luận về băng kép.
Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng gì?
4. Nêu công dụng của các loại nhiệt kế
Nêu nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế
Các bn giúp mình với. Mai mình thi rồi. Đây là môn Vật lí nka :) :)
1. nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên:
A.sự nở nhiệt của chất lỏng B. sự nở nhiệt của chất rắn
C.sự nở nhiệt của chất khí B. sự nở nhiệt của các chất
2. hiện tượng nào sau đây sẽ sảy ra khi nung nóng một vật rắn ?
A. khối lượng riêng của vật tăng B. thể tích của vật tăng
C. khối lượng của vật tăng D. thể tích , khối lượng riêng của vật đều tăng
3.các chất khí khác nhau nở vì nhiệt :
A.giống nhau B. khác nhau C. không nở D. cả A,B,C, đều sai
4.không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì:
A. khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn
B. khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn
C. khối lượng của không khí nóng lớn hơn
D. khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn
5. băng kép hoạt động dựa trên nguyên tắc:
A. sự nở nhiệt của chất lỏng B. sự nở nhiệt của chất khí
C. sự nở nhiệt của chất rắn C. sự nở nhiệt của các chất rắn khác nhau
6. đối với nhiệt xenxiut , nhiệt độ của nước đá đang tan được quy ước là:
A.1000C B. 320C C.0oC D. 80oC
help me !!!!
vật lí nha !!!!
Vật nào dưới đây có nguyên tắc hoạt động không dựa trên sự nở vì nhiệt?
A. nhiệt kế kim loại
B. băng kép
C. quả bóng bàn
D. khí cầu dùng không khí nóng
Chọn C
Quả bóng bàn hoạt động dựa vào lực đàn hồi nó không hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt.
Nhiệt kế (thường dùng) hoạt động dựa trên
A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 1: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể thay đổi đồng thời cả độ lớn
và hướng của lực?
A. Đòn bẩy và ròng rọc cố định.
B. Ròng rọc cố định và ròng rọc động.
C. Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy.
D. Ròng rọc động và mặt phẳng nghiêng.
Câu 2: Người ta dùng một palăng gồm một ròng rọc động và một ròng rọc cố
định để đưa một vật có khối lượng 50kg từ mặt đất lên cao 8m. Hãy chọn câu trả
lời đúng:
A. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển xuống dưới 8m.
B. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển lên trên 8m.
C. Lực kéo vật là 25N và đầu sợi dây phải di chuyển lên trên 16m.
D. Lực kéo vật là 50N và đầu sợi dây phải di chuyển xuống dưới 16m.
Câu 3: Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là
A. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.
B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
D. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Câu 4: Khi nói về sự nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là
A. Các chất rắn khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau
B. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
C. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
D. Các chất khí nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng của vật tăng.
B. Khối lượng riêng của vật tăng.
C. Thể tích của vật tăng.
D. Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng
Câu 6: Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên:
A. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
B. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
D. sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm). Lấy 1 ví dụ về ròng rọc có trong vật dụng và thiết bị thông
thường? Muốn được lợi cả hướng và độ lớn của lực thì khi sử dụng ròng rọc ta
nên làm thế nào?
Câu 8: (2 điểm). Nêu ví dụ về hiện tượng các chất rắn, lỏng, khí khi nở vì
nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn và cách khắc phục.
Câu 9: (2 điểm). Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày lại dễ vỡ hơn
khi rót vào cốc thủy tinh mỏng?
Câu 10: (1,5 điểm). Nêu ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm,
nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế?
giúp mình nha. cảm ơn
1) Tìm hiểu lợi ích của ròng rọc cố định, hệ thống ròng rọc. ( Pa lăng )
2) Sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí giống và khác nhau ở chỗ nào?
3) Kể tên các loại nhiệt kế thường dùng và công dụng của mỗi loại. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên hiện tượng gì?
4) Tìm hiểu sự nóng chảy và đông đặc của băng phiến.
5) Tìm hiểu sự giãn nở của chất rắn lỏng khí.
6) Tìm hiểu về sự bay hơi và ngưng tụ.
7) Cấu tạo của băng kép và ứng dụng của nó.
Trên là 1 số bài trong đề cương ôn tập của trường mik, giúp mik nhé!
mà bn ơi mấy kiến thức này của lớp 6 mà. Nếu bạn muốn biết thì bạn có thể xem trong SGK ấy
Đề yêu cầu tìm hiểu thì bạn phải đọc sách,ý là ôn lại phần đó từ lí thuyết cho tới công thức
Câu 1: Ròng rọc nào dưới đây là ròng rọc động?
A. Trục của bánh xe được mắc cố định, còn bánh xe được quay quanh trục
B. Trục của bánh xe quay được tại 1 vị trí
C. Trục của bánh xe vừa quay vừa chuyển động
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào phát biểu không đúng?
A. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực
B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
C. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
D. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực
Câu 3: Dùng ròng rọc động để kéo 1 vật có khối lượng 50 kg lên cao thì chỉ phải kéo 1 lực F có cường độ là?
A. F=500N
B. F>500N
C. F<500N
D. F=250N
Câu 4: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau, cách nào đúng?
A. Khí, lỏng, rắn
B. Khí, rắn, lỏng
C. Lỏng, rắn, khí
D. Lỏng, khí, rắn
Câu 5: Nhiệt kế nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người?
A. Nhiệt kế rượu
B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế thủy ngân
D. Cả 3 nhiệt kế trên
Câu 6: Khi 1 vật rắn được làm lạnh đi thì:
A. khối lượng của vật giảm đi
B. thể tích của vật giảm đi
C. trọng lượng của vật giảm đi
D. trọng lượng của vật tăng lên
Câu 7: Tại sao chỗ tiếp nối của 2 thanh ray đường sắt lại có 1 khe hở?
A. Vì để khi nhiệt độ tăng, thanh ray dài ra đường ray sẽ không bị cong
B. Vì không thể hàn 2 thanh ray với nhau
C. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn
D. Vì để tiết kiệm vật liệu
Câu 8: Chỗ thắt ( chỗ uốn cong ) của nhiệt kế y tế có công dụng:
A. Để làm cho đẹp
B. Giữ cho mực thủy ngân đứng yên sau khi đo nhiệt độ cơ thể người
C. Hạn chế thủy ngân từ bầu tràn lên ống
D. Làm cho thủy ngân di chuyển theo 1 chiều từ bầu lên ống
Câu 9: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào sau đây?
A. 20\(^0\)C
B. 37\(^0\)C
C. 42\(^0\)C
D. 100\(^0\)C
Câu 10: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào dưới đây?
A. 35\(^0\)C
B. 34\(^0\)C
C. 10\(^0\)C
D. 50\(^0\)C
Câu 11: Vật nào dưới đây có nguyên tắc hoạt động không dựa trên sự nở vì nhiệt?
A. Băng kép
B. Nhiệt kế rượu
C. Quả bóng bàn
D. Nhiệt kế kim loại
Câu 12: Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng nút
B. Hơ nóng cổ lọ
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
D. Hơ nóng đáy lọ
Câu 13: Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau:
a. Chất rắn (1)...................... khi nóng lên, co lại (2)......................
b. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt (3).........................
c. Để đo nhiệt độ người ta dùng (4).........................
Giúp mk nha. Ai nhanh nhất cho 3 tk. Và phải đúng nữa nhé