Oxit nào sau đây không tạo muối ?
A. NO 2 .
B. CO 2 .
C. P 2 O 5 .
D. CO.
Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A.CaO là oxit bazơ | B. NO là oxit axit |
C.Al2O3 là oxit lưỡng tính | D. CO là oxit không tạo muối |
6. Vận dụng:
Câu 1: Oxit nào sau đây có tính bazơ?
A. CO B. CO2 C. Fe3O4 D. NO2
Câu 2: Oxit X phản ứng được với dung dịch NaOH. X không thể là
A. Al2O3 B. CO2 C. SO2 D. CuO
Câu 3: Oxit X tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím hóa xanh. X có thể là
A. Al2O3 B. K2O C. SO2 D. CuO
Câu 4: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Oxit của kim loại là oxit bazơ.
B. Al2O3 tan được trong cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
C. Khí SO2 là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit.
D. Khí CO2 là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 5: Tính chất không phải của CaO là
A. hút ẩm mạnh. B. có tính bazơ.
C. trung hòa axit trong đất chua. D. tan trong nước thành dung dịch CaO.
Câu 6: SO2 không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. CaO, t0
. B. Dung dịch H2SO4. C. dung dịch Ca(OH)2. D. H2O
Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa không tan?
A. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2. B. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
C. Nhỏ dung dịch HCl vào CuO. D. Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây sai?
A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O B. Fe3O4 + 8HCl→ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CuO + H2O → Cu(OH)2
Câu 9: Trong công nghiệp, CaO được sản xuất từ
A. Ca. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaC2O4.
Câu 10: Phản ứng dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là
A. S + O2
o
t
SO2 B. CaSO3 + H2SO4 → CaSO4 + SO2 + H2O
B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O D. 4FeS2 +11O2
o
t
2Fe2O3 + 8SO2
Câu 1: Oxit nào sau đây có tính bazơ?
A. CO B. CO2 C. Fe3O4 D. NO2
Câu 2: Oxit X phản ứng được với dung dịch NaOH. X không thể là
A. Al2O3 B. CO2 C. SO2 D. CuO
Câu 3: Oxit X tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím hóa xanh. X có thể là
A. Al2O3 B. K2O C. SO2 D. CuO
Câu 4: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Oxit của kim loại là oxit bazơ.
B. Al2O3 tan được trong cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
C. Khí SO2 là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit.
D. Khí CO2 là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 5: Tính chất không phải của CaO là
A. hút ẩm mạnh. B. có tính bazơ.
C. trung hòa axit trong đất chua. D. tan trong nước thành dung dịch CaO.
Câu 6: SO2 không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. CaO, t0
. B. Dung dịch H2SO4. C. dung dịch Ca(OH)2. D. H2O
Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa không tan?
A. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2. B. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
C. Nhỏ dung dịch HCl vào CuO. D. Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây sai?
A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O B. Fe3O4 + 8HCl→ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CuO + H2O → Cu(OH)2
Câu 9: Trong công nghiệp, CaO được sản xuất từ
A. Ca. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaC2O4.
Câu 10: Phản ứng dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là
A. S + O2
o
t
SO2 B. CaSO3 + H2SO4 → CaSO4 + SO2 + H2O
B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O D. 4FeS2 +11O2
o
t
2Fe2O3 + 8SO2
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nhiều phi kim tác dụng với oxi thành oxit axit.
B. Phi kim phản ứng với hiđro tạo thành hợp chất khí.
C. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối.
D. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit.
Oxit nào sau đây là oxit không tạo muối?
A.CO2. B.SO2. C.NO. D.N2O5.
Oxit nào sau đây là oxit không tạo muối?
A.CO2. B.SO2. C.NO. D.N2O5.
OXIDE Câu 1 : Oxit nào sau đây là oxit bazơ ? A. NO B. CO2 C. K2O D. SiO2 Câu 2 : Oxit nào sau đây là oxit axit ? A. Na2O B. CuO C. K2O D. SO2 Câu 3 : Dãy nào sau đây chỉ chứa các oxit axit ? A. CO2 , SO2 , K2O B. FeO , Na2O , CuO C. P2O5, CO2, SO3 D. CaO, CO2, SO3 Câu 4 : CaO tác dụng được với chất nào sau đây ? A.SO2 B. CuO C.K2O D. NaOH Câu 5 : CO2 tác dụng được với chất nào sau đây ? A. SO2 B. P2O5 C.Fe2O3 D. NaOH Câu 6 : Dãy nào sau đây đều tan được trong nước? A. CuO , SO3 , K2O B. Fe2O3 , Na2O , CaO C. P2O5, CO2, Al2O3 D.CaO, K2O, SO3 Câu 7 : CaO có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây ? A. H2O , CO2 , NaOH B. H2O , CO2 , HCl B. CO2, SO2 , Fe2O3 C. H2O , SO2 , NaCl Câu 8: SO2 có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây ? A. H2O , CaO , NaOH B. H2O , CaO , HCl C. CO2, SO3 , Fe2O3 D. KOH , Ca(OH)2 , NaCl
Oxit nào sau đây không là oxit axit:
A. CO B. CO2 C. P2O5 D. N2O5
Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. MgO B. CO2 C. NO D. Al2O3
Câu 2: Axit nào sau đây có tên là axit clohiđric?
A.H2SO4 B. HCl C. H2S D. HBr
Câu 3: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Au B. Fe C. Ag D. Cu
Câu 4: Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3
Câu 5: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?
A. NaHCO3 B. NaCl C. CaCO3 D. KClO3
Câu 6: Cho các chất sau đây: CO2, CuO, SO3, SO2, Na2O, CaO, FeO, Ba(OH)2, KOH, H3PO4, MgO. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A.4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7: Bazơ nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?
A. NaOH B. Fe(OH)3 C. Fe(OH)2 D. Mg(OH)2
Câu 8: Trong các cặp chất sau cặp chất nào phản ứng với nhau tạo ra muối và nước?
A. H2SO4 và CaO. B. HCl và Mg.
C. H2SO4 và BaCl2 D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 9: Trong các công thức sau, công thức nào là công thức của Lưu huỳnh đioxit?
A. SO2 B. SO C. SO3 D. S2O3
Câu 10: Trong các công thức sau, công thức nào là công thức của muối Sắt(III)sunfat?
A. FeO B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 D. Fe3O4
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Na không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường
B. B.Dung dịch NaCl không phản ứng với dung dịch Ba(NO3)2
C. Kim loại Cu tan tốt trong dung dịch HCl
D. Dung dịch HCl không tác dụng với muối CaCO3. .
Câu 12: Cho các kim loại sau: Au, Mg, Fe, Cu, Ag, Zn. Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với dd HCl?
A. Au, Cu, Ag. B. Ag, Cu, Mg.
C. Fe, Mg, Ag D. Fe, Mg, Zn.
Câu 13: Hòa tan 5,6 (g) Fe vào dd H2SO4 loãng (vừa đủ) thấy thoát ra V lít khí H2 sinh ra ở đktc. Giá trị của V là
A. 2,24 B. 4,48 C. 1,12 D. 6,72
Câu 14: Cho 2,24 (l) CO2 (đktc) tác dụng với dd Ca(OH)2 dư tạo ra m gam muối. Giá trị của m là
A.20g B. 40g C. 10g D. 30g
Câu 15. Cho các chất sau: CaO, Na2O, BaO, MgO, CO2, K2O, SO2, SO3, P2O5. Có bao nhiêu chất là oxit bazơ?
A. 1 B. 2 C.4 D. 5
Câu 16. Dung dịch NaOH có những tính chất hoá học nào sau đây?
A. Làm đổi màu quỳ tím thành xanh B. Tác dụng với bazơ
C. Tác dụng với oxit bazơ D. Tất cả các tính chất trên
Câu 17: Hòa tan Na vào dd CuSO4 thì xảy ra hiện tượng:
A. Có khí màu đỏ sinh ra C. Có khí không màu và xuất hiện kết tủa màu xanh
B. Có khí thoát ra D. Không có hiện tượng
Câu 18: Hỗn hợp khí X gồm O2, CO2, SO2. H2S. Dẫn X từ từ qua dd Ca(OH)2 dư. Chất khí thoát ra khỏi bình là:
A. SO2 | B. B.O2 | C. H2S | D. CO2 |
Câu 19: Cho 1 lá Magie nặng 4 g vào dd CuSO4 dư. Sau một thời gian lấy lá Magie ra, rửa sạch, sấy khô, khối lượng lá Magie là 4,64g. Khối lượng Cu sinh ra là:
A. 2,56g | B. 4g | C. C.1,024g | D. 2g |
Câu 20: Cho 8g hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng với dd HCl dư sinh ra 2,24l H2 ở đktc và m (g) chất rắn không tan. Giái trị của m là:
A. 4g | B. 2g | C. 4,8g | D. 5,6g |
Câu 21: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Al2O3 B. CO2 C. K2O D. CO
Câu 22: Axit nào sau đây có tên là axit sunfuric?
A.H2SO4 B. HCl C. H2S D. HBr
Câu 23: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
Câu 24: Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 B. Ba(OH)2 C. Na2SO4 D. NaNO3
Câu 25: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?
A. KMnO4 B. KCl C. CaCO3 D. KClO3
Câu 26: Cho các chất sau đây: CO2, CuO, SO3, SO2, Na2O, CaO, FeO, Ba(OH)2, KOH, H3PO4, MgO. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A.4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 27: Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. Fe(OH)3 B. KOH C. Ca(OH)2 D. Ba(OH)2
Câu 28: Trong các cặp chất sau cặp chất nào phản ứng với nhau tạo ra muối và nước?
A. H2SO4 và Ca(OH)2. B. HCl và Mg.
C. Na2SO4 và Ba(OH)2 D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 29: Trong các công thức sau, công thức nào là công thức của Lưu huỳnh trioxit?
A. SO2 B. SO C. SO3 D. S2O3
Câu 30: Trong các công thức sau, công thức nào là công thức của muối Sắt(II)sunfat?
A. FeO B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 D. Fe3O4
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Kim loại Na không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường
B.Dung dịch NaCl không phản ứng với dung dịch Ba(NO3)2
C.Kim loại Cu không tan trong dung dịch HCl
D.Dung dịch HCl phản ứng được với muối CaCO3.
Câu 32: Cho các kim loại sau: Au, Mg, Fe, Cu, Ag, Al. Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với dd H2SO4?
A. Au, Cu, Ag. B. Ag, Cu, Mg.
C. Fe, Mg, Ag D. Fe, Mg, Al.
Câu 33: Hòa tan 2,8 (g) Fe vào dd H2SO4 loãng (vừa đủ) thấy thoát ra V lít khí H2 sinh ra ở đktc. Giá trị của V là
A.1,12 l B. 4,48 l C. 1,12 l D. 6,72 l
Câu 34: Cho 2,24 (l) CO2 (đktc) tác dụng với dd Ba(OH)2 dư tạo ra m gam muối. Giá trị của m là
A.20g B. 40g C. 19,7g D. 39,4g
Câu 35 Cho các chất sau: CaO, Na2O, BaO, MgO, CO2, K2O, SO2, SO3, P2O5. Có bao nhiêu chất là oxit axit?
A. 1 B. 2 C.4 D. 5
Câu 36. Dung dịch HCl có những tính chất hoá học nào sau đây?
A. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ B. Tác dụng với axit
C. Tác dụng với oxit axit D. Tất cả các tính chất trên
Câu 37: Hòa tan Ba vào dd MgSO4 thì xảy ra hiện tượng:
A. Có khí màu đỏ sinh ra C. Có khí không màu và xuất hiện kết tủa màu trắng
B. Có khí thoát ra D. Không có hiện tượng
Câu 38: Hỗn hợp khí X gồm O2, N2, CO2, SO2. H2S. Dẫn X từ từ qua dd NaOH dư. Khí thoát ra khỏi bình là:
A. SO2, N2 | B. O2, N2 | C. H2S | D. CO2 |
Câu 39: Cho 1 lá Magie nặng 4 g vào dd CuSO4 dư. Sau một thời gian lấy lá Magie ra, rửa sạch, sấy khô, khối lượng lá Magie là 4,64g. Khối lượng Cu sinh ra là:
A. 2,56g | B.4g | C.1,024g | D.2g |
Câu 40: Cho 8g hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng với dd HCl dư sinh ra 3,36l H2 ở đktc và m (g) chất rắn không tan. Giái trị của m là:
A.4g | B.2g | C. 4,4g | D. 5,6g |
Câu 1. Oxit axit có thể tác dụng với a. nước tạo ra axit b.kiềm tạo ra muối và nước c.oxit bazo tạo ra muối d. Tất cả đúng Câu 2. Dãy oxit nào sau đây toàn là oxit tác dụng với dung dịch axit a . K2O , Na2O5 , SO2 b.CO2, SO3, P2O5 c.ZnO , CuO , AL2O3 d. ZnO , CuO , P2O5
cho các oxit sau: CO2, NA2O,SO2,CAO,MGO,CO, H2O,NO,O2.
a)những oxit nào được điều chế bằng cách cho axit mạnh tác dụng với muối axit yếu?
b)có mấy cặp chất tác dụng với nhau?
c)hãy nhận biết các oxit sau: NA2O, FE2O3, SO2.
d)những chất khí nào thoát ra làm ô nhiễm môi trường ? nêu biện pháp xử lý cho 1 hóa chất rẻ tiền để xử lý các khí đó trước khi xả ra môi trường?
e)khí nào là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
f)những khí nào là nguyên nhân gây ra mưa axit?
g)khí CO2,SO2 ẩm được làm khô bằng cách nào?
h)loại bỏ khí CO2, SO2 có lẫn trong khí O2 cho hỗn hợp đi qua dd nào?
I)chất nào là oxit trung tính?
m.n giúp em với em đang cần gấp ạ
a)
$Oxit : CO_2,SO_2$
b) 8 cặp
$CO_2 + CaO$
$SO_2 + CaO$
$SO_2 + O_2$
$SO_2 + H_2O$
$CO_2 + H_2O$
$CaO + H_2O$
$NO + O_2$
$CO + O_2$
c)
Trích mẫu thử
Cho nước có sẵn dung dịch phenolphtalein vào
- mẫu thử tan, dung dịch có màu hồng là $Na_2O$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
- mẫu thử tan là $SO_2$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
- mẫu thử không hiện tượng là $Fe_2O_3$