Câu 18: Oxit axit tương ứngvới H2CO3 có công thức hoá học là:
A.S2O B. CO2 C.NO2 D.P2O5
Câu 19: Dãy chất nào sau đây thuộc oxit axit:
A.CaO,Na2O,MgO, B. CaO, SiO2,K2O C.SO2,CO2,P2O5 D.CO2,Na2O,CuO
Câu 20: Dung dịch nào làm làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:
A. H2SO4 B. KOH C. BaSO4 D. HCl
Câu 21 :Điều nào sau đây nói sai về oxi?
A. Oxi là chất khí không màu ,không mùi . B. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí.
C. Khí oxi ít tan trong nước D. Oxi duy trì sự cháy.
Câu 22: Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ?
A. CaO, ZnO, CO2, MgO, CuO B. Na2O, Al2O3, Mn2O7, CuO, CaO
C. CaO, ZnO, Na2O, Al2O3, Fe2O3 D. MgO, CO,Na2O, Al2O3, Fe2O3
Câu 23: Cho công thức hoá học của các chất sau: CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
Dãy hợp chất nào sau đây lần lượt là Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
A. CuO, , H2SO4, NaOH, NaCl. B. CuO, NaCl, H2SO4, NaOH.
C. CuO, NaOH, H2SO4, NaCl. D. CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
Câu 24: Hợp chất SiO2 có tên gọi là :
A. Silic điôxit B. Silic(IV) ôxit C. Silic ôxit D. Đi silicôxit
Câu 25:Dãy hợp chất nào dưới đây được xếp theo thứ tự là : oxit, axit, bazơ, muối
A .CuO, HCl, NaOH, AgNO3 . B. CuO, HCl, AgNO3 ,NaOH.
C. CuO, NaOH ,HCl, AgNO3 . D . CuO, AgNO3 , NaOH , HCl.
Câu 26 :Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại. B. Một nguyên tố phi kim
C. Các nguyên tố hóa học khác D. Một nguyên tố hóa học khác
Câu 27. Nhận xét nào sau đây không đúng về oxi?
A. Là chất khí không màu ,không mùi C. Ít tan trong nước
B. Là chất khí nhẹ hơn không khí D. Duy trì sự cháy
Câu 28. CTHH nào viết sai?
A. Na2O B. CuO C. Cu2O D. MgO2
Câu 29. Dãy chất nào toàn là oxit axit ?
A. Fe2O3, N2O, P2O5 B. SO2, CO2, N2O5 C. CO2, CaO, SO3 D. MgO, N2O5, SO2
Câu 30. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch :
A. Ca(OH)2 , HCl , H2SO4 B. NaOH , H2SO4 , ZnCl2
C. Ca(OH)2 , NaOH , H2SO4 D. NaCl , NaOH , Na2SO4
Cho các oxit có công thức hóa học như sau:
a) SO2. b) N2O5. c) CO2. d) Fe2O3. e) CuO. g) CaO.
Những chất nào thuộc nào oxit bazơ chất nào thuộc oxit axit.
Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit của nitơ là 70:40 . Công thức oxit đó là
A. NO
B. N2O
C. N2O3
D. NO2
Cho các oxit: CO2, CuO, FeO, SO3, Cu2O, Fe2O3, P2O5.
a) Oxit nào là oxit bazơ? Gọi tên.
b) Oxit nào là oxit axit? Gọi tên.
c) Suy ra phương trình hóa học của bazo, axit
nước tác dụng với oxit nào sau đây để tạo ra dung dịch bazơ??
A. P2O5/B.CuO/.C.FeO/.DCaO
tính thành phần phần trăm về khối lượng của sắt III oxit có trong oxit sắt từ. Từ đó tính khối lượng của sắt III oxit có trong 116 gam oxit sắt từ
chất rắn tác dụng với khí cacbon oxit tạo kim loại và khí cacbonic Cho 4,48 lít khí cacbon lít khí cacbonic tác dụng hoàn toàn với 23,2 gam sắt từ oxit. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.
giúp mình với
Viết CTHH của oxit tương ứng với các axit hoặc bazơ sau rồi phân loại và gọi tên chúng: H2CO3, KOH, H2SO4, HNO3, Ba(OH)2, KCl(OH)3, H3PO4, HNO2, H2SiO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3