Khi cho FeO tác dụng với chất H 2 , HCl , H 2 SO 4 đặc , HNO 3 thì phản ứng nào chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
A. FeO + HNO 3
B. FeO + HCl
C. FeO + H 2 SO 4 đặc
D. FeO + H 2
Chia 64,42 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3 O 4 , CuO, ZnO, Fe 2 O 3 thành hai phần bằng nhau.
Phần 1 tác dụng hết với axit HCl thu được 59,16 gam muối khan.
Phần 2 tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch A chứa hỗn hợp HCl và H 2 SO 4 loãng thu được
65,41 gam muối khan.
Tính nồng độ mỗi axit trong dung dịch A.
Giả sử trong mỗi phần có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=a\left(mol\right)\\n_{Cu}=b\left(mol\right)\\n_{Zn}=c\left(mol\right)\\n_O=d\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> 56a + 64b + 65c + 16d = 32,21
P1:
nO = nH2O = d (mol)
=> nHCl = 2d (mol)
Theo ĐLBTKL: mrắn bđ + mHCl = mmuối + mH2O
=> 32,21 + 73d = 59,16 + 18d
=> d = 0,49 (mol)
P2:
Gọi số mol HCl, H2SO4 là a, b (mol)
nH2O = nO = 0,49 (mol)
Bảo toàn H: a + 2b = 0,98 (1)
Theo ĐLBTKL: mrắn bđ + mHCl + mH2SO4 = mmuối + mH2O
=> 32,21 + 36,5a + 98b = 65,41 + 0,49.18
=> 36,5a + 98b = 42,02 (2)
(1)(2) => a = 0,48 (mol); b = 0,25 (mol)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,48}{1}=0,48M\\C_{M\left(H_2SO_4\right)}=\dfrac{0,25}{1}=0,25M\end{matrix}\right.\)
Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với K2O?
A. NaOH B. HCl C. KOH D. Ba(OH)2
Câu 2. Oxit nào sau đây tác dụng với Na2O?
A. SO2 B. FeO C. CuO D. K2O
Câu 3. Dãy các chất tác dụng với axit H2SO4 là:
A. Mg, FeO B. FeO, CO2 C. CuO, SO2 D. K2O, CO2
Câu 4. Chất tác dụng với axit H2SO4 tạo sản phẩm có chất khí là
A. KOH B. FeO C. Fe D. Fe2O3
Câu 5. Dung dịch nào sau đây còn được gọi là chất kiềm?
A. NaCl B. HCl C. KOH D. KCl
Câu 6. Dãy các chất tác dụng với dd NaOH?
A. HCl, SO2 B. FeO, CO2 C. SO2, H2SO4 D. K2O, CO2
Câu 7. Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. NaOH B. KOH C. Fe(OH)2 D. Ba(OH)2
Câu 8. Chất nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH B. H2SO4 C. KOH D. Ba(OH)2
Cho thí nghiệm
MnO 2 + HCl đ Khí A
Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 ( l ) Khí B
FeS + HCl Khí C
NH 4 HCO 3 + NaOH dư Khí D
Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 ( l ) Khí E
a. Hoàn thành các PTHH và xác định các khí A, B, C, D, E.
b. Cho A tác dụng C, B tác dụng với dung dịch A, B tác dung với C, A tác
dung dịch NaOH ở điều kiện thường, E tác dụng dung dịch NaOH. Viết các
PTHH xảy ra.
a)
A là Clo
B là SO2
C là H2S
D là NH3
E là CO2
PTHH: \(MnO_2+4HCl_{\left(đ\right)}\rightarrow MnCl_2+Cl_2\uparrow+2H_2O\)
\(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+SO_2\uparrow\)
\(FeS+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S\uparrow\)
\(NH_4HCO_3+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+NH_3\uparrow+2H_2O\)
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)
b)
\(4Cl_2+H_2S+4H_2O\rightarrow H_2SO_4+8HCl\)
\(Cl_2+SO_2+2H_2O\rightarrow2HCl+H_2SO_4\)
\(SO_2+2H_2S\rightarrow3S\downarrow+2H_2O\)
\(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
\(CO_2+2NaOH_{\left(dư\right)}\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Cho dãy các chất sau: Al2O3, Zn(OH)2, FeO, MgO, Pb(OH)2. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Đáp án B
Các chất là Al2O3; Zn(OH)2 và Pb(OH)2. Các chất này đều lưỡng tính → tác dụng được với HCl và NaOH
Cho dãy các chất sau: Al2O3, Zn(OH)2, FeO, MgO, Pb(OH)2. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Đáp án B
Các chất là Al2O3; Zn(OH)2 và Pb(OH)2. Các chất này đều lưỡng tính
→ tác dụng được với HCl và NaOH
Cho dãy các chất sau: Al2O3, Zn(OH)2, FeO, MgO, Pb(OH)2. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Chọn A.
Các chất là Al2O3; Zn(OH)2 và Pb(OH)2. Các chất này đều lưỡng tính → tác dụng được với HCl và NaOH
1)Cho 40g hỗn hợp Zn,Mg,Al tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl thu được 47,1g muối.Tính thể tích khí hidro(đkc) và nồng độ mol của dd HCl?
2)Cho hỗn hợp chất rắn gồm FeO,Al2O3,ZnO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được 80g muối và 1,8g H2O.Tính khối lượng chất rắn ban đầu?
Câu 1.
Ta gọi chung hh kim loại là X , ta có :
X + Cl- \(\rightarrow\) XCl
40__ 35,5a_____ 47,1
Bảo toàn KL ,ta có
mCl- = 35,5a = 47,1 - 40 = 7,1
\(\rightarrow\) nCl- = \(\frac{7,1}{35,5}\)= 0,2 mol
\(\rightarrow\) nHCl = nCl- = 0,2 mol \(\rightarrow\)CM dd HCl =\(\frac{0,2}{0,2}\) = 1(M)
X + HCl \(\rightarrow\) XCl + H2
40 ___0,2.36,5 ___47,1 ___2b
BTKL ta có : : 40 + 0,2.36,5 = 47,1 + 2b
\(\rightarrow\)b = 0,05 mol \(\rightarrow\) VH2 = 0,05.22,4 = 1,12 lit
Câu 2 . nH2SO4 = nH2O = \(\frac{1,8}{18}\) = 0,1 mol
Gọi hh các oxit kim loại là Y ,ta có :
Y + H2SO4 \(\rightarrow\) YSO4 + H2O
m___0,1.98_____80 _____ 1,8
BTKL : , ta có : m + 0,1.98 = 80 + 1,8
\(\rightarrow\)m = 72 gam
Cho các chất sau : BaO , Mg , Al , Cu , FeO Na2CO3 , Ag , Mg(OH)2 , KOH . Chất nào tác dụng với HCl ? Viết phương trình hóa học.
Các chất tác dụng với HCl là: BaO, Mg, Al, FeO, Na2CO3, Mg(OH)2, KOH
PTHH:
\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
\(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\\ Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\\ Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl_2+H_2O+CO_2\\ Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\\ KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
bài 1: viết PTHH xảy ra khi cho các oxit bazơ sau tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4: li2o ; k2o; bao; cao; na2o; mgo; al2o3 ; zno; feo; fe2o3; pbo ; cuo; hgo; ag2o
mọi người giúp mình với !!!!!!!!!!!!!
Li2O + 2HCl \(\rightarrow\) 2LiCl + H2O
Li2O + H2SO4\(\rightarrow\) Li2SO4 + H2O
(K2O và Na2O tương tự Li2O)
BaO + 2HCl \(\rightarrow\) BaCl2 + H2O
BaO + H2SO4\(\rightarrow\) BaSO4 + H2O
(CaO, MgO,ZnO,FeO tương tự BaO )
Fe2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4\(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 3H2O
PbO + 2HCl\(\rightarrow\) PbCl2 + H2O
PbO + H2SO4 \(\rightarrow\) PbSO4 + H2O
(CuO, HgO tương tự)
Ag2O + 2HCl \(\rightarrow\) 2AgCl +H2O
Ag2O + H2SO4\(\rightarrow\) Ag2SO4 + H2O