FeO, Fe OH 2 đều thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch X loãng. X là
A. HNO 3
B. NaOH
C. HCl
D. H 2 SO 4
FeO, Fe(OH)2 đều thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch X loãng. X là:
A. HNO3
B. NaOH
C. HCl
D. H2SO4
Đáp án A
Trong 4 đáp án thì HNO3 là chất thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với FeO và Fe(OH)2
Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phương trình phản ứng oxi hóa – khử là
A. 7
B. 6
C. 9
D. 8
Chọn đáp án A
Các phản ứng oxi hóa khử xảy ra giữa HNO3 với các chất: Fe, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2
Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phương trình phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 7.
B. 9.
C. 6.
D. 8.
Đáp án A
Các phản ứng oxi hóa khử xảy ra giữa HNO3 với các chất: Fe, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2
Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phương trình phản ứng oxi hóa – khử là
A. 7.
B. 9
C. 6.
D. 8.
Đáp án A
Các phản ứng oxi hóa khử xảy ra giữa HNO3 với các chất: Fe, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2
Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư (biết sản phẩm khử của N+5 là NO), số phản ứng phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Đáp án B
Sắt và các hợp chất sắt có số oxi hóa nhỏ hơn +3 có khả năng tham gia phản ứng oxi hóa khử với dung dịch HNO3 loãng dư → có 6 chất thỏa mãn là: Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3, Fe(NO3)2.
Cho dãy các chất: F e , F e O , F e 3 O 4 , F e ( O H ) 2 , F e ( O H ) 3 . Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch H N O 3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Chọn A
Các hợp chất của Fe, trong đó Fe chưa đạt số oxi hóa cao nhất khi tác dụng với H N O 3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ).
→ Các chất thỏa mãn yêu cầu bài toán: F e , F e O , F e 3 O 4 , F e ( O H ) 2
Cho dãy các chất: F e , F e O , F e 3 O 4 , F e ( O H ) 2 , F e ( O H ) 3 . Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch H N O 3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Chọn A
Các hợp chất của Fe, trong đó Fe chưa đạt số oxi hóa cao nhất khi tác dụng với H N O 3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ).
→ Các chất thỏa mãn yêu cầu bài toán: F e , F e O , F e 3 O 4 , F e ( O H ) 2
Cho 8,1 gam Al tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thì thu được V lít hỗn hợp khí X gồm
NO và NO 2 (không có sản phẩm khử nào khác). Tỉ khối hơi của X so với H 2 bằng 19,8.
a. Tính thể tích V ở đktc.
b. Cần bao nhiêu gam dung dịch HNO 3 12,6% cần dùng cho phản ứng trên. Tính C% của dung
dịch muối nhôm nitrat thu được sau phản ứng.
Theo gt ta có: $n_{Al}=0,3(mol)$
Gọi số mol $NO$ và $NO_2$ lần lượt là 0,4a và 0,6a
a, Bảo toàn e ta có: $0,4a.3+0,6a=0,9$
$\Rightarrow a=0,5\Rightarrow V=1,12(l)$
b, Dùng phương trình $H^+$ ta có: $n_{HNO_3}=1,4(mol)$
$\Rightarrow \%C_{HNO_3}=700(g)$
Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2 thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Giá trị của m là
A. 46,4 gam
B. 23,2 gam
C. 11,6 gam
D. 34,8 gam