Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. CuCl2
B. NaCl
C. Ba(NO3)3
D. Al(NO3)3
Cho các thí nghiệm
(1) Dẫn khí H2S dư qua dung dịch CuCl2
(2) Dẫn khí CO2 dư qua dung dịch Ca(OH)2
(3) Dẫn khí NH3 dư qua dung dịch Al(NO3)3
(4) Dẫn hỗn hợp khí C2H2 và NH3 dư qua dung dịch AgNO3
Số trường hợp thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Đáp án : C
Các thí nghiệm : (1) CuS ; (3) Al(OH)3 ; (4) Ag2C2
Dẫn khí NH3 dư vào 100ml dung dịch chứa Al(NO3)3 0,1M; Zn(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,15M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 0,78 g
B. 1,65 g
C. 1,02 g
D. 0,98 g
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Al(NO3)3+ 3NH3+ 3H2O → Al(OH)3+ 3NH4NO3
Zn(NO3)2+ 4NH3 → [Zn(NH3)4] (NO3)2
AgNO3+ 2NH3 → [Ag(NH3)2] NO3
Sau phản ứng m gam kết tủa có Al(OH)3
Ta có nAl(OH)3= nAl(NO3)3= 0,1.0,1= 0,01 mol → mAl(OH)3= 0,01.78= 0,78 gam
Dẫn khí NH3 dư vào dung dịch gồm Agno3 , cu(no3)2 , Mg(no3)2 ,zn(no3)2 , ni(no3)2 , al(no3)2 sau phản ứng thu được kết tủa a trong a có bao nhiêu chất
Kết tủa thu được có hai chất gồm Mg(OH)2 (kết tủa trắng) và Al(OH)3 (kết tủa keo trắng), còn lại là các phức.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân Hg(NO3)2.
(b) Điện phân dung dịch AlCl3.
(c) Điện phân dung dịch ZnSO4.
(d) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Nung nóng Fe2O3 với CO dư.
(g) Cho Ba vào dung dịch NaHCO3.
(h) Nhiệt phân KClO3.
(i) Cho Na vào dung dịch CuCl2 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Chọn A
(a) Nhiệt phân Hg(NO3)2 thu được Hg (ghi nhớ: nhiệt phân muối nitrat của kim loại từ Ag trở đi thu được kim loại)
(b) Điện phân dung dịch AlCl3: Al3+ không bị điện phân (ghi nhớ: các kim loại đứng sau Al3+ mới bị điện phân)
(c) Điện phân dung dịch ZnSO4 thu được Zn
(d) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư thu được Al2(SO4)3 và FeSO4 (dựa theo quy tắc α)
(e) Nung nóng Fe2O3 với CO dư thu được Fe (ghi nhớ: các oxit của kim loại đứng sau Al bị khử bởi CO, H2 thu được kim loại)
(g) Cho Ba vào dung dịch NaHCO3 không thu được kim loại
(h) Nhiệt phân KClO3 không thu được kim loại
(i) Cho Na vào dung dịch CuCl2 (dư) không thu được kim loại
Vậy các phản ứng thu được kim loại là (a) (c) (e)
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân Hg(NO3)2.
(b) Điện phân dung dịch AlCl3.
(c) Điện phân dung dịch ZnSO4.
(d) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Nung nóng Fe2O3 với CO dư.
(g) Cho Ba vào dung dịch NaHCO3.
(h) Nhiệt phân KClO3.
(i) Cho Na vào dung dịch CuCl2 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Đáp án A
(a) Nhiệt phân Hg(NO3)2 thu được Hg (ghi nhớ: nhiệt phân muối nitrat của kim loại từ Ag trở đi thu được kim loại)
(b) Điện phân dung dịch AlCl3: Al3+ không bị điện phân (ghi nhớ: các kim loại đứng sau Al3+ mới bị điện phân)
(c) Điện phân dung dịch ZnSO4 thu được Zn
(d) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư thu được Al2(SO4)3 và FeSO4 (dựa theo quy tắc α)
(e) Nung nóng Fe2O3 với CO dư thu được Fe (ghi nhớ: các oxit của kim loại đứng sau Al bị khử bởi CO, H2 thu được kim loại)
(g) Cho Ba vào dung dịch NaHCO3 không thu được kim loại
(h) Nhiệt phân KClO3 không thu được kim loại
(i) Cho Na vào dung dịch CuCl2 (dư) không thu được kim loại
Vậy các phản ứng thu được kim loại là (a) (c) (e)
a) V ml dung dịch Al(NO3)3 2M phản ứng với 400ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Tính V.
b) V ml dung dịch Al(NO3)3 2M ở câu (a) phản ứng với V’ dung dịch NaOH 2M thu được 11,7 gam kết tủa. Tính giá trị V’min và V’max.
a) V ml dung dịch Al(NO3)3 2M phản ứng với 400ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Tính V.
b) V ml dung dịch Al(NO3)3 2M ở câu (a) phản ứng với V’ dung dịch NaOH 2M thu được 11,7 gam kết tủa. Tính giá trị V’min và V’max.
Có các dung dịch muối: CuCl2 ; Cr(NO3)3; ZnCl2; FeCl3 và AlCl3 riêng biệt, lần lượt tác dụng với dung dịch KOH dư sau đó cho tác dụng với dung dịch NH3 dư thì số kết tủa thu được là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Đáp án B
Khi cho dung dịch muối qua KOH dư thu được kết tủa : Cu(OH)2, Fe(OH)3.
CuCl2 + 2KOH dư → Cu(OH)2↓ + 2KCl
Cr(NO3)3 + 4KOH dư → KCrO2 + 3KNO3 + 2H2O
ZnCl2 + 4KOH dư → K2ZnO4 + 2KCl + 2H2O
FeCl3 + 3KOH dư → Fe(OH)3↓ + 3KCl
AlCl3 + 4KOH dư → KAlO2 + 3KCl + 2H2O
Sau đó cho tác dụng với dung dịch NH3 dư thì chỉ thu được 1 kết tủa duy nhất là Fe(OH)3. Do Cu(OH)2 có khả năng tạo phứ với NH3
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
Đáp án B.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch NaOH.
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho Ba vào dung dịch Na2CO3.
(d) Dẫn khí H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(e) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Dung dịch A gồm: FeCl2, CuCl2, Al2(SO4)3, Ca(NO3)2. Cho dung dịch A phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn C.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Cho biết B, C gồm những chất nào?
a)
\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow3Na_2SO_4+2Al\left(OH\right)_3\downarrow\)
\(Al\left(OH\right)_3+NaOH\rightarrow NaAlO_2+2H_2O\)
\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+4H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
b) B gồm Fe(OH)2, Cu(OH)2
C gồm CuO, Fe2O3
a)\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
b)B là các chất sau: \(Fe\left(OH\right)_2;Cu\left(OH\right)_2;Al\left(OH\right)_3\)
C là các chất sau: \(Fe_2O_3;CuO;Al_2O_3\)