Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Hòa
Xem chi tiết
htfziang
28 tháng 8 2021 lúc 16:42

16. going -> to go

17. which-> 0

18, about -> of

19. about -> out (chắc vậy)

20. in-> at

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 5 2017 lúc 8:14

Đáp án là: C for (care for = look after: chăm sóc).

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
25 tháng 1 2017 lúc 15:52

Đáp án là: C up (look up: tra cứu).

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
22 tháng 2 2018 lúc 8:49

Đáp án là: C at (at the end of: ở cuối).

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
19 tháng 11 2019 lúc 11:39

Đáp án là: B of (cấu trúc it’s + adj + of sb + to V: ai đó thật là như thế nào).

Nhật Văn
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
29 tháng 10 2023 lúc 19:27

1 B => could go

2 C => for

3 D => improved

4 B => was/were

5 A => on

6 Câu này sai hai chỗ 

was => is

has => had

Linh Nga Lê
Xem chi tiết
Midoriya Izuku
28 tháng 11 2023 lúc 22:10

11. B -> happy

12. B-> enough money

13. C-> between

14. B-> seriously

15. A-> has lived

Sinh Viên NEU
29 tháng 11 2023 lúc 1:27

11 B (seem + adj)

12 B (danh từ đứng sau enough)

13 C (among thường dùng cho 3 vật trở lên)

14 B (đi với tính từ injured cần dùng trạng từ seriously)

15 A (since => thì hiện tại hoàn thành)

Liamwill William
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
23 tháng 4 2022 lúc 18:33

13/ for --> bỏ
14/ receives --> received
15/ doesn't --> didn't 

IamnotThanhTrung
23 tháng 4 2022 lúc 18:34

13. He bought for me a cap in the souvenir shop. 

                             A          B         C                D              

for -> bỏ

14. Binh receives a letter from his uncle yesterday.

                       A               B        C               D                 

receives -> received

15. Ann doesn’t go to the party yesterday because of the flu. 

                     A              B                                             C                D               

doesn't -> didn't 

Thuu Thuyy
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
19 tháng 6 2018 lúc 10:47

Đáp án: A

Sửa sai: despite/ inspite of (despite/in spite of + N/ Ving)

Dịch: Bất chấp tuyết rơi dày, cô ấy vẫn ra ngoài.