Điền số thích hợp vào ô trống:
Chu vi của mặt bàn hình tròn có diện tích S = 153,86 d m 2 là c dm.
Một mặt bàn hình tròn có đường kính 14 dm . Diện tích mặt bàn đó là :
A. 135,86 dm2 | B. 153,68 dm2 | C. 153,86 dm2 | D. 135,38 dm2 |
Diện tích mặt bàn là:
\(\left(14:2\right)\times\left(14:2\right)\times3,14=153,86\left(dm^2\right)\)
Chọn C
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hai hình tròn có tổng chu vi là 52,8dm. BÁn kính hình tròn nhỏ bằng 1 5 bán kính hình tròn lớn.
Vậy chu vi của hình tròn lớn là c dm, chu vi của hình tròn nhỏ là c dm.
Bán kính hình tròn nhỏ bằng 1 5 bán kính hình tròn lớn nên chu vi hình tròn nhỏ bằng 1 5 chu hình tròn lớn.
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
5 + 1 = 6 (phần)
Giá trị một phần hay chu vi hình tròn nhỏ là:
52,8 : 6 = 8,8 (dm)
Chu vi hình tròn lớn là:
52,8 − 8,8 = 44 (dm)
Đáp số:
Chu vi hình tròn lớn: 44dm;
Chu vi hình tròn bé: 8,8dm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là 44; 8,8.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bán kính của hình tròn có diện tích S = 78,5 m m 2 là c mm.
Tích của bán kính và bán kính là:
78,5 : 3,14 = 25 ( m m 2 )
Vì 5 × 5 = 25 nên bán kính của hình tròn đó là 5mm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình lập phương có diện tích 6 mặt là 384 d m 2 .
Vậy độ dài cạnh của hình lập phương đó là c dm.
Hình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau nên diện tích một mặt của hình lập phương đó là:
384 : 6 = 64 ( d m 2 )
Vì 8 × 8 = 64 nên độ dài cạnh hình vuông là 8dm.
Vậy độ dài cạnh hình lập phương đó là 8dm.
Đáp án đúng điền vào ô trống là 8.
Hình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau nên diện tích một mặt của hình lập phương đó là:
384 : 6 = 64 ( d m 2 )
Vì 8 × 8 = 64 nên độ dài cạnh hình vuông là 8dm.
Vậy độ dài cạnh hình lập phương đó là 8dm.
Đáp án đúng điền vào ô trống là 8
Một mặt bàn hình tròn có bán kính 3/4m. Chu vi mặt bàn là....m. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là
Chu vi là:
\(\dfrac{3}{4}\cdot2\cdot3.14=4.71\left(m\right)\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Diện tích hình tròn có đường kính d = 40dm là c d m 2
Bán kính hình tròn đó là:
40 : 2 = 20 (dm)
Diện tích hình tròn đó là:
20 × 20 × 3,14 = 1256 ( d m 2 )
Đáp số: 1256 d m 2 .
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1256.
Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) Diện tích hình tam giác có đáy 3,5 dm và chiều cao tương ứng 40 cm là:
……………………………………………………………………………………………….
b) Chu vi của hình tròn có diện tích 3,14 dm2 là:
……………………………………………………………………………………………….
a) Đổi 3,5 dm = 35 cm
Diện tích hình tam giác là :
35 x 40 : 2 = 700 ( cm2 )
Đáp số : 700 ( cm2 )
b) Bán kính của hình tròn là :
3,14 : 3,14 = 1 ( dm )
Đường kính của hình tròn là :
1 x 2 = 2 ( dm )
Chu vi của hình tròn là :
2 x 3,14 = 6,28 ( dm )
Đáp số : 6,28 dm
Điều số thích hợp vào ô trống:
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 425 d m 2 , chiều cao là 12,5dm.
Vậy chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là c dm.
Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là:
425 : 12,5 = 34 (dm)
Đáp số: 34dm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 34.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bán kính của hình tròn có chu vi C = 50,24m là c m.
Bán kính của đường tròn đó là:
50,24 : 3,14 : 2 = 8 (m)
Đáp số: 8m.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 8.