x = 3 là nghiệm của đa thức
A. 2x + 6
B. x 2 - 6
C. -2x + 6
D. -2x - 6
tìm nghiệm của các đa thức sau:
a)3x-6;
b)2x-10;
c)x^2-1;
d)(x-2)*(x+3);
e)x^2-2x;
f)(x^2)+2;
g)x^3-4x;
h)3-2x
a)Đặt A (x) = 0
hay \(3x-6=0\)
\(3x\) \(=6\)
\(x\) \(=6:3\)
\(x\) \(=2\)
Vậy \(x=2\) là nghiệm của A (x)
b) Đặt B (x) = 0
hay \(2x-10=0\)
\(2x\) \(=10\)
\(x\) \(=10:2\)
\(x\) \(=5\)
Vậy \(x=5\) là nghiệm của B (x)
c) Đặt C (x) = 0
hay \(x^2-1=0\)
\(x^2\) \(=1\)
\(x^2\) \(=1:1\)
\(x^2\) \(=1\)
\(x\) \(=\overset{+}{-}1\)
Vậy \(x=1;x=-1\) là nghiệm của C (x)
d) Đặt D (x) = 0
hay \(\left(x-2\right).\left(x+3\right)=0\)
⇒ \(x-2=0\) hoặc \(x+3=0\)
* \(x-2=0\) * \(x+3=0\)
\(x\) \(=0+2\) \(x\) \(=0-3\)
\(x\) \(=2\) \(x\) \(=-3\)
Vậy \(x=2\) hoặc \(x=-3\) là nghiệm của D (x)
e) Đặt E (x) = 0
hay \(x^2-2x=0\)
⇔\(\left[{}\begin{matrix}x^2-2x\\\left(x-2\right)x\end{matrix}\right.\)
⇒\(\left(x-2\right)x\)
⇔ \(x.\left(2x-1\right)=0\)
⇔ \(\left[{}\begin{matrix}x=0\\2x-1=0\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}x=0\\x=2\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x=0\) hoặc \(x=2\) là nghiệm của E (x)
f) Đặt F (x) = 0
hay \(\left(x^2\right)+2=0\)
\(x^2\) \(=0-2\)
\(x^2\) \(=-2\)
\(x\) \(=\overset{-}{+}-2\)
Do \(\overset{+}{-}-2\) không bằng 0 nên F (x) không có nghiệm
Vậy đa thức F (x) không có nghiệm
g) Đặt G (x) = 0
hay \(x^3-4x=0\)
⇔\(\left[{}\begin{matrix}x^3-4x\\\left(x-4\right)x^2\end{matrix}\right.\)
⇒ \(\left(x-4\right)x^2=0\)
⇔ \(x.\left(4x-1\right)=0\)
⇔\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\4x-1=0\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{1}{4}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x=0\) hoặc \(x=\dfrac{1}{4}\) là nghiệm của G (x)
h) Đặt H (x) = 0
hay \(3-2x=0\)
\(2x\) \(=3+0\)
\(2x\) \(=3\)
\(x\) \(=3:2\)
\(x\) \(=\dfrac{3}{2}\)
Vậy \(x=\dfrac{3}{2}\) là nghiệm của H (x)
CÂU G) MIK KHÔNG BIẾT CÓ 2 NGHIỆM HAY LÀ 3 NGHIỆM NỮA
a, x=2
b, x=5
c, x=1
d, x=2 hoặc x=-3
e, x=2
f, không có số x nào thỏa mãn
g, x=2
h, x= 1,5
cho f(x) = 2(x^2-3) - ( x^2 - 3 ) - ( x^2 + 5x ) a, thu gọn f(x) . b , chứng tỏ -1 và 6 là nghiệm của f(x) . bài 2 : Tìm nghiệm của các đa thức . a, A(x) = -4x + 7 . b, B(x) = x^2 + 2x . c, C(x) = 1/2 - căn bậc hai x . d, D(x) = 2x^2 - 5
Bài 2:
a: A(x)=0
=>-4x+7=0
=>4x=7
=>x=7/4
b: B(x)=0
=>x(x+2)=0
=>x=0 hoặc x=-2
c: C(x)=0
=>1/2-căn x=0
=>căn x=1/2
=>x=1/4
d: D(x)=0
=>2x^2-5=0
=>x^2=5/2
=>\(x=\pm\dfrac{\sqrt{10}}{2}\)
Tìm nghiệm của các đa thức sau :
Dạng 1 : Ax + B
a) 4x + 9
b) -5x + 6 c) 7-2x
d) 2x+5 e) 2x+6
g) 3x-\(\dfrac{1}{4}\) h) 3x-9
k) -3x - \(\dfrac{1}{2}\) m) -17x- 34 n) 2x-1 q) 5-3x p) 3x-6
Dạng 2 : ( Ax + B ) (Cx+D)
a) (x+5) (x-3) b) (2x-6) (x-3) c) (2x-\(\dfrac{1}{4}\) . (2x+5) d) (x-2) (4x+10)
Dạng 1:
a) $4x+9=4x+\frac{9}{4}.4=4(x+\frac{9}{4}\Rightarrow$ Nghiệm là $-\frac{9}{4}$
b) $-5x+6=-5x+(-5).(-\frac{6}{5})=-5(x-\frac{6}{5})\Rightarrow$ Nghiệm là $\frac{6}{5}$
c) $7-2x=-2x+7=-2x+(-2).(-\frac{7}{2})=-2(x-\frac{7}{2})\Rightarrow$ Nghiệm là $\frac{7}{2}$
d) $2x+5=2x+2.\frac{5}{2}=2.(x+\frac{5}{2})\Rightarrow$ Nghiệm là $-\frac{5}{2}$
e) $2x+6=2x+2.3=2(x+3)\Rightarrow$ Nghiệm là -3
g) $3x-\frac{1}{4}=3x-3.(\frac{1}{12})=3(x-\frac{1}{12})\Rightarrow$ Nghiệm là $\frac{1}{12}$
h) $3x-9=3x-3.3=3(x-3)\Rightarrow$ Nghiệm là 3
k) $-3x-\frac{1}{2}=-3x-3.(\frac{1}{6})=-3(x+\frac{1}{6})\Rightarrow$ Nghiệm là $-\frac{1}{6}$
m) $-17x-34=-17x-17.2=-17(x+2)\Rightarrow$ Nghiệm là -2
n) $2x-1=2x+2.(-\frac{1}{2})=3(x-\frac{1}{2})\Rightarrow$ Nghiệm là $\frac{1}{2}$
q) $5-3x=-3x+5=-3x+(-3).(-\frac{5}{3})=-3(x-\frac{5}{3})\Rightarrow$ Nghiệm là $\frac{5}{3}$
p) $3x-6=3x+3.(-2)=3(x-2)\Rightarrow$ Nghiệm là 2
Bài 5: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: a) 4x + 9 b) -5x + 6 c) 7 – 2x d) 2x + 5 Dạng 2: a) ( x+ 5 ) ( x – 3) b) ( 2x – 6) ( x – 3) c) ( x – 2) ( 4x + 10 ) Dạng 3: a) x2 -2x b) x2 – 3x c) 3x2 – 4x d) ( 2x- 1)2 Dạng 4: a) x2 – 1 b) x2 – 9 c)– x 2 + 25 d) x2 - 2 e) 4x2 + 5 f) –x 2 – 16 g) - 4x4 – 25 Dạng 5: a) 2x2 – 5x + 3 b) 4x2 + 6x – 1 c) 2x2 + x – 1 d) 3x2 + 2x – 1
tìm nghiệm của các đa thức sau
A(x)= 2x-6 ; B(x)= (5x-2)-(x-6) ;
C(x)= x^2 - 5x+6 ; D(x)= x^2-4 ; E(x)= x^2 + x
\(E\left(x\right)=0\) <=> \(x^2+x=0\)
=> \(x\left(x+1\right)=0\)
=> \(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Vậy E(x) có nghiệm là 0 hoặc -1
A(x) = 0 <=> 2x-6 = 0
=> 2x=6
=> x= 3
Vậy nghiệm của A(x) là 3
B(x) = 0 <=> (5x - 2) - (x - 6) = 0
=> 5x - 2 - x + 6 = 0
=> 4x + 4 = 0
=> 4x = -4
=> x= -1
Vậy nghiệm của B(x) là -1
D(x) = 0 <=> \(x^2-4=0\)
=> \(x^2=\left[{}\begin{matrix}4\\-4\end{matrix}\right.\)=> x = \(\left[{}\begin{matrix}2\\-2\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm của D(x) là 2 hoặc -2
Cho hai đa thức : P(x) = x^3-2x^2+x-2 Q(x) = 2x^3 - 4x^2+ 3x – 56
a) Tính P(x) - Q(x) b) Chứng tỏ rằng x=2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x)
` P(x) = x^3-2x^2+x-2`
`Q(x) = 2x^3 - 4x^2+ 3x – 56`
a) `P(x) -Q(x)`
`= x^3-2x^2+x-2 - 2x^3 +4x^2 -3x +56`
`=(x^3-2x^3) +(4x^2-2x^2) +(x-3x) +(-2+56)`
`= -x^2 +2x^2 -2x +54`
b) Thay `x=2` vào `P(x)` ta đc
`P(2) = 2^3 -2*2^2 +2-2`
`= 8-8+2-2 =0`
Vậy chứng tỏ `x=2` là nghiệm của đa thức `P(x)`
Thay `x=2` vào `Q(x)` ta đc
`Q(2) = 2*2^3 -4*2^2 +3*2-56`
`=16 -16+6-56`
`= -50`
Vậy chứng tỏ `x=2` là ko nghiệm của đa thức `Q(x)`
Bài 3. Tìm nghiệm của các đa thức : a) 3x-2 b) 9-x^2 c) x(2x-1) d) x^2+3 Bài 4Tìm nghiệm của đa thức bằng cách áp dụng công thức: X^2+(a+b)x+ab =(x+a)(x+b) a) x^2+8x+15 b) x^2-6x+8 c) x^2+x-6
Tìm nghiệm của các đa thức sau :
A(x)= 2x-1
B(x)=x^2-2x
C(x)=/x/-1
D(x)=x^2-9
E(x)=x^2+5x+6
G(x)=x^3-2x
Xét A(x)=2x-1=0
=>2x=1
x=1/2
Vậy x=1/2 là nghiệm của đa thức A(x)
Xét B(x)=x2-2x=0
=>x(x-2)=0
=>x=0 hoặc x=2
Vậy x=0;2 là nghiệm của đa thức B(x)
Xét C(x)=|x|-1=0
=>|x|=1=>x=1;-1
Vậy x=1;-1 là nghiệm của đa thức C(x)
Xét D(x)=x2-9=0
x2=9
x=-3;3
Vậy x=3;-3 là nghiệm của đa thức D(x)
A(x) = 2x-1
2x - 1 = 0
2x = 0 + 1
2x = 1
x = 1 : 2
x = 1/2
Xét E(x)=x2+5x+6=0
=>(x+2)(x+3)=0
x=-2 hoặc x=-3
Vậy x=-2;-3 là nghiệm của đa thức E(x)
Xét G(x)=x3-2x=0
=>x(x2-2)=0
x=0 hoặc x2-2=0
x=0 hoặc x2=2
x=0 hoặc x=\(\sqrt{2}\)hoặc x=\(-\sqrt{2}\)
Cho các đa thức sau :
D(x) = 2x^5+3x^4-x^5-2x^3-x+3
M(x) = -2x^+2x^4+x-4x^3-5x^4-6
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần
b)Tính D(x) + M(x) ; M(x) - D(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức C(x) biết C(x) = D(x)+ M(x)
a) *Ta có: D(x) = 2x^5 + 3x^4 - x^5 - 2x^3 - x + 3
D(x) = ( 2x^5 - x^5 ) + 3x^4 - 2x^3 - x + 3
D(x) = x^5 + 3x^4 - 2x^3 - x + 3
*Ta có: M(x) = -2x + 2x^4 + x - 4x^3 - 5x^4 - 6
M(x) = ( 2x^4 - 5x^4 ) - 4x^3 - ( 2x - x ) - 6
M(x) = -3x^4 - 4x^3 - x - 6
Vậy
b) *Ta có : D(x) + M(x) = ( x^5 + 3x^4 - 2x^3 - x + 3 ) + ( -3x^4 - 4x^3 - x - 6 )
D(x) + M(x) = x^5 + 3x^4 - 2x^3 - x + 3 - 3x^4 - 4x^3 - x - 6
D(x) + M(x) = x^5 + ( 3x^4 - 3x^4 ) - ( 2x^3 + 4x^3 ) - ( x + x ) + ( 3 - 6 )
D(x) + M(x) = x^5 - 6x^3 - 2x - 3
*Ta có : D(x) - M(x) = ( -3x^4 - 4x^3 - x - 6 ) - ( x^5 + 3x^4 - 2x^3 - x + 3 )
D(x) - M(x) = -3x^4 - 4x^3 - x - 6 - x^5 - 3x^4 + 2x^3 + x - 3
D(x) - M(x) = -x^5 - ( 3x^4 + 3x^4 ) - ( 4x^3 - 2x^3 ) - ( x - x ) - ( 6 + 3 )
D(x) - M(x) = -x^5 - 6x^4 -2x^3 - 9
Vậy
a, Ta có:
\(D\left(x\right)=2x^5+3x^4-x^5-2x^3-x+3=x^5+3x^4-2x^3-x+3\)
\(M\left(x\right)=-2x+2x^4+x-4x^3-5x^4-6=-x-3x^4+4x^3-6\)
Sắp xếp : \(D\left(x\right)=x^5+3x^4-2x^3-x+3\)
\(M\left(x\right)=-3x^4+4x^3-x-6\)
b, \(D\left(x\right)+M\left(x\right)=x^5-6x^3-2x-3\)
\(D\left(x\right)-M\left(x\right)=-x^5-6x^4-2x^3-9\)
P/S : lm tắt
c, Đặt \(-3x^4+4x^3-x-6=0\)
=> Đa thức vô nghiệm
Chắc đề sai từ cái ý M(x) ý vì ko có j nên viết 2x cx ko tệ.
tìm nghiệm của các đa thức sau
a)2x-1
b) (4x-3)(5+x)
c) x^2-2
d)g(x)=(6-3x)(-2x+5)
e) h(x)=x^2+x
a) Ta có: \(2x-1=0\)
\(\Rightarrow2x=1\Rightarrow x=\dfrac{1}{2}\)
KL.
b) \(\left(4x-3\right)\left(5+x\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}4x-3=0\\5+x=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}4x=3\\x=-5\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{3}{4}\\x=-5\end{matrix}\right.\)
KL
c) \(x^2-x=0\)
\(\Rightarrow x\left(x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-1=0\Rightarrow x=1\end{matrix}\right.\)
Kl,
Mấy bài kia tương tự.