Hiện tượng khi nhúng quỳ tím vào dung dịch NaOH là
A. Quỳ chuyển đỏ
B. Quỳ chuyển xanh
C. Quỳ chuyển đen
D. Quỳ không chuyển màu
Câu 31: Cho 80ml dung dịch HCl 0,5M tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 0,5M, sau đó nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được. Quỳ tím sẽ:
A. chuyển đỏ B. chuyển xanh C. mất màu D. Không đổi màu
Chọn D
HCl tác dụng với NaOH tạo ra muối và không làm đổi màu quỳ tím
B. Xanh
\(n_{HCl}=0,08 . 0,5=0,04 mol\)
\(n_{NaOH}=0,1. 0,5=0,05 mol\)
Làm bài toán hết dư nhé
\(NaOH + HCl \rightarrow NaCl + H_2O\)
Trước pư: 0,05 0,04
PƯ: 0,04 0,04
Sau pư: 0,01 0
Sau pư, HCl hết, NaOH dư nên dd sau pư làm quỳ tím chuyển xanh
Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang nàu nào sau đây:
A. Màu đỏ.
B. Màu xanh.
C. Không đổi màu.
D. Không xác được.
B đúng.
nHBr = mol
nNaOH = mol
NaOH + HBr → NaBr + H2O
nNaOH > nHBr ( >
) ⇒ sau phản ứng NaOH dư
⇒ nhúng giấy quỳ vào dung dịch thu được giấy quỳ sẽ chuyển màu xanh
. Nhúng mẩu giấy quỳ tím vào sản phẩm của phản ứng giữa Zn và dung dịch axit clohiđric lấy dư, khi đó quỳ tím chuyển màu gì?
A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu
Câu 28: %mH trong 1 phân tử nước:
A. 11,1% B. 88,97%
C. 90% D. 10%
Câu 29: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là
A. Quỳ tím chuyển màu đỏ B. Quỳ tím không đổi màu
C. Quỳ tím chuyển màu xanh D. Không có hiện tượng
Câu 30: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na
A. 9,2g B. 4,6g
C. 2g D. 9,6g
Câu 31: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước
A. P2O5 B. SiO2
C. CO2 D. SO3
Câu 32: Oxit bazơ không tác dụng với nước là:
A. BaO B. Na2O
C. CaO D. MgOCâu 29: %mH trong 1 phân tử nước:
A. 11,1% B. 88,97%
C. 90% D. 10%
Câu 29: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là
A. Quỳ tím chuyển màu đỏ B. Quỳ tím không đổi màu
C. Quỳ tím chuyển màu xanh D. Không có hiện tượng
Câu 30: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na
A. 9,2g B. 4,6g
C. 2g D. 9,6g
Câu 31: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước
A. P2O5 B. SiO2
C. CO2 D. SO3
Câu 32: Oxit bazơ không tác dụng với nước là:
A. BaO B. Na2O
C. CaO D. MgO
Câu 28:
\(\%m_H=\dfrac{1.2}{1.2+16}.100\%\approx11,1\%\)
→ Đáp án: A
Câu 29:
- MT bazo → quỳ tím hóa xanh
Đáp án: C
Câu 30:
\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
Theo PT: \(n_{Na}=2n_{H_2}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Na}=0,4.23=9,2\left(g\right)\)
→ Đáp án: A
Câu 31: B
Câu 32: D
Đổ dung dịch chứa 40g KOH vào dung dịch chứa 40g HCl. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào
A. Xanh B. Đỏ
C. Tím D. Vàng
Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y |
Cu(OH)2/NaOH |
Dung dịch màu tím |
z |
Quỳ tím |
Quỳ tím không chuyển màu |
T |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metylamin, anilin, lòng trắng trứng, alanin
B. metylamin, lòng trắng trứng, alanin, anilin
C. metylamin, lòng trắng trứng, anilin, alanin
D. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin
Đáp án B
X làm quỳ chuyển xanh → X không thể là lòng trắng trứng.
Y tác dụng với Cu(OH)2/OH- cho dung dịch xanh tím → Y không thể là anilin và metyl amin
Khi nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch nào sau đây thì giấy quỳ tím chuyển màu đỏ: A. KCl. B. Na2SO4. C. Ca(OH)2. D. H3PO4.
HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím:
A. chuyển sang màu đỏ
B. chuyển sang màu xanh
C. không chuyển màu
D chuyển không màu
câu khó đề hoá
Câu 50: Sục khí SO2 vào cốc đựng nước cất, cho quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím sẽ
A. chuyển màu đỏ. B. chuyển màu xanh. C. chuyển màu vàng. D. mất màu.
Câu 51: Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là
A. MgO. B. P2O5. C. K2O. D. CaO.
Câu 52: Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là
A. MgO. B. CaO. C. SO3. D. K2O.
Câu 53: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch làm phenolphtalein chuyển màu hồng?
A. Na2O. B. Al2O3. C. SO3. D. CuO.
Câu 54: Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng?
A. Cacbon đioxit. B. Canxi oxit.
C. Magie oxit. D. Điphotpho pentaoxit.
Câu 55: Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng:
A. Nước. B. Giấy quì tím. C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH
Nhúng quỳ tím vào dung dịch nào sau đây, dung dịch nào làm quỳ chuyển màu xanh?
A. C l H 3 N − C H 2 − C H 2 − C O O H .
B. H O O C C H 2 C H 2 C H ( N H 2 ) C O O H .
C. H 2 N − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H .
D. C H 3 − C H ( N H 2 ) − C O O H
+ Đối với hợp chất dạng: R ( N H 3 C l ) x C O O H y ( N H 2 ) z C O O N a t
1. x + y > z + t môi trường axit => quì sang đỏ
2. x + y > z + t môi trường trung tính => quì sang đỏ
3. x + y < z + t môi trường bazo => quì sang xanh
4. x + y = z + t môi trường trung tính => không đổi màu quì
Đáp án cần chọn là: C