Vật liệu phi kim có khả năng:
A. Dẫn điện kém
B. Dẫn nhiệt kém
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Có 5 dung dịch cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch |
A |
B |
C |
D |
E |
pH |
5,25 |
11,53 |
3,01 |
1,25 |
11,00 |
Khả năng dẫn điện |
Tốt |
Tốt |
Kém |
Tốt |
Kém |
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là
Có 5 dung dịch: NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch |
A |
B |
C |
D |
E |
pH |
5,15 |
10,35 |
4,95 |
1,25 |
10,60 |
Khả năng dẫn điện |
Tốt |
Tốt |
Kém |
Tốt |
Kém |
Các dung dịch A,B,C,D lần lượt là:
A. NH4Cl,NH3,CH3COOH,HCl,Na2CO3.
B. NH4Cl,Na2CO3,CH3COOH,HCl, NH3.
C. CH3COOH,NH3,NH4Cl,HCl,Na2CO3.
D. Na2CO3, HCl,NH3,NH4Cl,CH3COOH.
chọn câu trả lời đúng :
Avật liệu dẫn điện có điện trở xuất lớn
B vật liệu dẫn điện tốt có điện trở suất nhỏ
C vật liệu dẫn điện kém có điện trở suất nhỏ
D vật liệu dẫn điện lém có điện trở suất kém
Yêu cầu của mối nối dây dẫn điện là:
A. An toàn điện B. Đảm bảo về mặt mĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch |
A |
B |
C |
D |
E |
pH |
5,25 |
11,53 |
3,01 |
1,25 |
11,00 |
Khả năng dẫn điện |
Tốt |
Tốt |
Kém |
Tốt |
Kém |
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3
B. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3
C. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3
D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH
Thủy tinh dẫn điện tốt, khó dẫn nhiệt là sai
97. Vật liệu bán dẫn có thể được sử dụng trong các ứng dụng nào sau đây?
a. Solar panel b. Đèn LED c. Vi điều khiển d. Tất cả các phương án trên
99. Vật liệu bán dẫn được sử dụng chủ yếu trong các thiết bị điện tử vì đặc tính gì?
a. Khả năng chịu nhiệt tốt b. Khả năng dẫn điện tốt c. Khả năng giảm thiểu nhiễu điện từ d. Khả năng chịu được áp lực môi trường cao
101. Vật liệu nano có tính chất gì đặc biệt so với vật liệu truyền thống?
a. Có diện tích bề mặt lớn hơn b. Có tính dẫn điện tốt hơn c. Có khả năng chịu nhiệt tốt hơn d. Có độ cứng cao hơn
102. Vật liệu nano được sử dụng trong lĩnh vực điện tử để làm gì?
a. Tăng hiệu suất và giảm kích thước của các thiết bị điện tử b. Tăng khả năng chống nhiễu của các thiết bị điện tử c. Tăng khả năng chịu nhiệt của các thiết bị điện tử d. Tăng tuổi thọ của các thiết bị điện tử
103. Vật liệu nano nào được sử dụng để tạo ra transistor đơn cực trong vi xử lý?
a. Đồng nano b. Vàng nano c. Silic nano d. Grafit nano
104. Vật liệu nano nào được sử dụng để tạo ra màn hình hiển thị OLED?
a. Titan oxide nano b. Điôxid titan nano c. Đồng oxi clorua nano d. Bạc nano
105. Vật liệu nano nào được sử dụng để tạo ra các bộ nhớ flash và các loại vi xử lý mới?
a. Carbon nano b. Silic nano c. Đồng nano d. Titan oxide nano
Kim loại nào sau đây có khả năng dẫn điện kém nhất?
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Al.
Chọn đáp án C
Khả năng dẫn điện giảm dần theo dãy sau: Ag > Cu > Au > Al > Fe.
vật liệu bằng kim không có tính chất nào sau đây : A có tính dẫn điện B cách điện tốt C có tính dẫn nhiệt D dễ bị ăn mòn
Câu 1: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?
A. Tính dẫn điện. B. Tính dẫn nhiệt. C. Tính dẻo. D. Có ánh kim.
Câu 2: Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại vàng, bạc, đồng, nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Đồng. B. Vàng. C. Bạc. D. Nhôm.
Câu 3: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp là:
A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C. Au, Al. D. Ag, Al.
Câu 4: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là
A. Đồng. B. Bạc. C. Sắt. D. Sắt tây.
Câu 5: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim. D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 6: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. Hg. B. Cr. C. Pb. D. W.
Câu 7: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđro là
A. đồng. B. lưu huỳnh. C. kẽm. D. thuỷ ngân.
Câu 8: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?
A. Mg. B. Na C. Cu. D. Fe.
Câu 9: Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng, nóng. B. HNO3 loãng, nguội. C. H2SO4 loãng, nóng. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 10: Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là
A. Cu và Fe. B. Fe và Al. C. Mg và Al. D. Mg và Cu.
Câu 11: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12: Cho các kim loại: Ag, Al, Cu, Ca, Fe, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 14: Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây? A.
Fe(NO3)3. B. CuCl2. C. Zn(NO3)2. D. AgNO3.
Câu 15: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Fe và Au. B. Al và Ag. C. Cr và Hg. D. Al và Fe.
Câu 16: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. MgSO4 và ZnCl2. B. FeCl3 và AgNO3. C. FeCl2 và ZnCl2. D. AlCl3 và HCl.
Câu 17: Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hiđro là:
A. K, Ca. B. Zn, Ag. C. Mg, Ag. D. Cu, Ba.
Câu 18: Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19: Cho hai thanh kim loại M hoá trị 2 với khối lượng bằng nhau. Nhúng thanh 1 vào dung dịch CuSO4 và thanh 2 vào dung dịch Pb(NO3)2 một thời gian, thấy khối lượng thanh 1 giảm và khối lượng thanh 2 tăng. Kim loại M là
A. Ni. B. Fe. C. Mg. D. Zn
1C 2C 3B 4B 5C 6A 7C 8C 9C 10B 11D 12B 13D 14C 15D 16B 17A 18C 19D