Mặt phẳng chiếu bằng là:
A. Mặt chính diện
B. Mặt nằm ngang
C. Mặt cạnh bên trái
D. Cả 3 đáp án trên
I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng
Câu 1. Mặt phẳng chiếu cạnh là:
A. Mặt chính diện. B. Mặt nằm ngang. C. Mặt bên trái. D. Mặt bên phải.
Câu 2. Hình chiếu bằng của một vật thể có hướng chiếu:
A. Từ trái sang phải. B. Từ phải sang trái. C. Từ trên xuống. D. Từ dưới lên.
Câu 3. Dụng cụ dùng để kẹp chặt là:
A. Kìm răng, mỏ lết. B. Kìm răng, êtô. C. Êtô, mỏ lết. D. Cờ lê, êtô
Câu 4. Chi tiết máy là phần tử :
A. Có cấu tạo chưa hoàn chỉnh.
B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa.
C. Có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
D. Có thể tháo rời ra được và thực hiện một nhiệm vụ trong máy.
Câu 5. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể:
A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt. B. Bị cắt làm đôi.
C. Ở trước mặt phẳng cắt. D. Ở sau mặt phẳng cắt.
Câu 6. Mối ghép bằng bu lông, then, chốt là:
A. Mối ghép cố định , có thể tháo được.
B. Mối ghép không cố định, có thể tháo được.
C. Mối ghép cố định, không thể tháo được.
D. Mối ghép cố định và mối ghép không cố định.
Câu 7: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm
A. gang và thép. B.đồng, nhôm, sắt.
C.cao su, chất dẻo nhiệt. D.bạc, cao su.
Câu 8. Để tháo lắp trục trước xe đạp ta cần có tối thiểu những dụng cụ nào sau đây:
A. Cờ lê, mỏ lết. B. Cờ lê, tua vít. C. Mỏ lết, kìm răng. D. Kìm răng, tua vít.
Câu 9. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
A. Tam giác cân B.Hình vuông C. Hình tròn D. Hình chữ nhật
Câu 10. Để vẽ đường đỉnh ren của ren nhìn thấy, người ta quy ước vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền mãnh C. Nét đứt
B. Nét liền đậm D. Vẽ nét liền đậm và ¾ đường tròn
Câu 11. Một số dụng cụ tháo, lắp gồm:
A. Mỏ lết, ê tô B. Cờ lê, cưa C. Đục, mỏ lết D. Cờ lê, tua vít.
Câu 12. Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy?
A.Chiếc xe đạp. B.Vòng bi. C.Khung xe đạp. D.Trục.
Câu 13: Những vật liệu nào sau đây là kim loại màu?
A. Đồng B. Nhôm C. Gang D.Thép
Câu 14: Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng của hình nón có các dạng :
A. Ba hình tam giác B. Hai hình tròn, một hình tam giác
C. Ba hình tròn D. Hai hình tam giác cân, một hình tròn
Câu 15: Thước lá được làm bằng vật liệu gì?
A. Đồng B. Nhôm C. Sắt D.Thép hợp kim dụng cụ
Câu 16: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm
A. gang và thép. B.đồng, nhôm, sắt. C.cao su, chất dẻo nhiệt. D.bạc, cao su. Câu 17: Khi dũa bề mặt gia công vuông phải chọn loại dũa nào?
A. Dũa vuông B. Dũa tam giác C. Dũa dẹt D. Dũa tròn
Câu 18: Khớp tịnh tiến được ứng dụng trong:
A. Trục quạt máy B. Trục trước xe đạp
C. Khớp ở giá gương xe máy D. Ống bơm tay xe đạp
Câu 19: Nhược điểm của mối ghép bằng ren là:
A. chịu lực kém. B.khó tháo lắp.
C.dễ hỏng ren. D.chỉ ghép các chi tiết dày.
Câu 20: Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon (C) là:
A. C > 2,14% B. C ≤ 2,14% C. C ≥ 2,14% D.C <2,14%
Câu 21 : Chi tiết máy có công riêng là:
A. Bu lông B. Đai ốc
C. Khung xe đạp D. Lò xo
I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng
Câu 1. Mặt phẳng chiếu cạnh là:
A. Mặt chính diện. B. Mặt nằm ngang. C. Mặt bên trái. D. Mặt bên phải.
Câu 2. Hình chiếu bằng của một vật thể có hướng chiếu:
A. Từ trái sang phải. B. Từ phải sang trái. C. Từ trên xuống. D. Từ dưới lên.
Câu 3. Dụng cụ dùng để kẹp chặt là:
A. Kìm răng, mỏ lết. B. Kìm răng, êtô. C. Êtô, mỏ lết. D. Cờ lê, êtô
Câu 4. Chi tiết máy là phần tử :
A. Có cấu tạo chưa hoàn chỉnh.
B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa.
C. Có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
D. Có thể tháo rời ra được và thực hiện một nhiệm vụ trong máy.
Câu 5. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể:
A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt. B. Bị cắt làm đôi.
C. Ở trước mặt phẳng cắt. D. Ở sau mặt phẳng cắt.
Câu 6. Mối ghép bằng bu lông, then, chốt là:
A. Mối ghép cố định , có thể tháo được.
B. Mối ghép không cố định, có thể tháo được.
C. Mối ghép cố định, không thể tháo được.
D. Mối ghép cố định và mối ghép không cố định.
Câu 7: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm
A. gang và thép. B.đồng, nhôm, sắt.
C.cao su, chất dẻo nhiệt. D.bạc, cao su.
Câu 8. Để tháo lắp trục trước xe đạp ta cần có tối thiểu những dụng cụ nào sau đây:
A. Cờ lê, mỏ lết. B. Cờ lê, tua vít. C. Mỏ lết, kìm răng. D. Kìm răng, tua vít.
Câu 9. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
A. Tam giác cân B.Hình vuông C. Hình tròn D. Hình chữ nhật
Câu 10. Để vẽ đường đỉnh ren của ren nhìn thấy, người ta quy ước vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền mãnh C. Nét đứt
B. Nét liền đậm D. Vẽ nét liền đậm và ¾ đường tròn
Câu 11. Một số dụng cụ tháo, lắp gồm:
A. Mỏ lết, ê tô B. Cờ lê, cưa C. Đục, mỏ lết D. Cờ lê, tua vít.
Câu 12. Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy?
A.Chiếc xe đạp. B.Vòng bi. C.Khung xe đạp. D.Trục.
Câu 13: Những vật liệu nào sau đây là kim loại màu?
A. Đồng B. Nhôm C. Gang D.Thép
Câu 14: Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng của hình nón có các dạng :
A. Ba hình tam giác B. Hai hình tròn, một hình tam giác
C. Ba hình tròn D. Hai hình tam giác cân, một hình tròn
Câu 15: Thước lá được làm bằng vật liệu gì?
A. Đồng B. Nhôm C. Sắt D.Thép hợp kim dụng cụ
Câu 16: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm
A. gang và thép. B.đồng, nhôm, sắt. C.cao su, chất dẻo nhiệt. D.bạc, cao su. Câu 17: Khi dũa bề mặt gia công vuông phải chọn loại dũa nào?
A. Dũa vuông B. Dũa tam giác C. Dũa dẹt D. Dũa tròn
Câu 18: Khớp tịnh tiến được ứng dụng trong:
A. Trục quạt máy B. Trục trước xe đạp
C. Khớp ở giá gương xe máy D. Ống bơm tay xe đạp
Câu 19: Nhược điểm của mối ghép bằng ren là:
A. chịu lực kém. B.khó tháo lắp.
C.dễ hỏng ren. D.chỉ ghép các chi tiết dày.
Câu 20: Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon (C) là:
A. C > 2,14% B. C ≤ 2,14% C. C ≥ 2,14% D.C <2,14%
Câu 21 : Chi tiết máy có công riêng là:
A. Bu lông B. Đai ốc
C. Khung xe đạp D. Lò xo
II. Tự luận
Câu 1: Vì sao chúng ta phải học môn vẽ kĩ thuật?
Trả lời: Học vẽ kĩ thuật để vận dụng vào đời sống và học tốt các môn khoa học khác.
Câu 3: Nêu nội dung, công dụng của các loại bản vẽ? Nội dung bản vẽ lắp có nội dung gì khác so với bản vẽ chi tiết?
Trả lời: - Nội dung bản vẽ chi tiết gồm: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. Công dụng: bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.
- Nội dung bản vẽ lắp gồm: hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. Công dụng: bản vẽ lắp dùng để thiết kế, láp ráp và sử dụng sản phẩm.
- Nội dung bản vẽ nhà gồm: hình biểu diễn ( mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt)và các số liệu xác định hình dạng, kích thước, cấu tạo của ngôi nhà. Công dụng: bản vẽ nhà dùng trong thiết kế thi công xây dựng ngôi nhà.
Câu 4: Người ta thường dùng bao nhiêu hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay ?
Trả lời: Người ta thường dùng hai hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay, một hình chiếu đứng thể hiện mặt bên và chiều cao, một hình chiếu (bằng hoặc cạnh) thể hiện hình dạng và đường kính mặt đáy.
Câu 5: Vật liệu cơ khí có những tính chất cơ bản nào, nêu khái niệm tính công nghệ, tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất?
Trả lời:
- Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí gồm: cơ tính, lí tính, hóa tính, tính công nghệ.
Câu 1:Trong giao tiếp, con người diễn đạt tư tưởng, tình cảm và truyền thông tin cho nhau bằng:
A. Một phương tiện thông tin
B. Hai phương tiện thông tin
C. Nhiều phương tiện thông tin
D. Không sử dụng phương tiện thông tin nào.
Câu 2:Trong bản vẽ kĩ thuật thể hiện:
A. Kích thước
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Vật liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3:Có các hình chiếu vuông góc nào?
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4:Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Phải sang
Câu 5:Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
D. Đáp án A và B đúng
Câu 6:Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 7:Lăng trụ đều tạo bởi:
A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật
B. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật
C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
D. Đáp án khác
Câu 8:Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón”
A. Hình tam giác vuông
B. Hình tam giác
C. Hình chữ nhật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9:Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:
A. Hình chữ nhật
B. Tam giác cân
C. Tam giác vuông
D. Đáp án khác
Câu 10: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1 C. Nhiều phương tiện thông tin
Câu 2 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4 A. Trước tới
Câu 5 C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
Câu 6 B .6
Câu 7 C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
Câu 8 A. Hình tam giác vuông
Câu 9 A. Hình chữ nhật
Câu 10 B. 2
Hok tốt
C - D - A - C - B - C - B - A - B
Câu 1 : C. Nhiều phương tiện thông tin
Câu 2 : D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3 : D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4 : A. Trước tới
Câu 5 : C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
Câu 6 : B. 6
Câu 7 : C. Hai đáy là hai đa giác đều nhau , mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
Câu 8 : A. Hình tam giác vuông
Câu 9 : A. Hình chữ nhật
Câu 10 : B. 2
Học tốt
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của A trên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm của B’C’. Tính theo a khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ ABC.A’B’C’.
A. a 2
B. a 3
C. a 3 2
D. a 2 2
Đáp án A
Khoảng cách giữa hai mặt đáy là h = AH = A’H.tan A A ' H ^ = a 3 2 . tan 30 0 = a 2
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 0 . Hình chiếu H của A trên mặt phẳng (A'B'C') là trung điểm của B’C’. Tính theo a khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ ABC.A'B'C'.
Chọn đáp án đúng và GIẢI THÍCH.
Dao động nào là dao động điều hòa?
A. con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát
B. con lắc lò xo dao động thẳng đứng có ma sát
C. con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang bỏ qua ma sát
D. con lắc đơn dao động trong không khí
A. con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát.
*Tham khảo:
Giải thích:
1. Con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang: Đây là điều kiện để dao động được xem xét là dao động điều hòa.
2. Có ma sát: Ma sát có thể làm giảm dần năng lượng của hệ thống, nhưng vẫn có sự dao động điều hòa nếu có một nguồn năng lượng bên ngoài duy trì động lực.
Cho lăng trụ tam giác A B C . A 1 B 1 C 1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 ° . Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng A 1 B 1 C 1 thuộc đường thẳng B 1 C 1 . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A'ABC.
A. R = a 3 9
B. R = 2 a 3 3
C. R = a 3 3
D. R = a 3 6
Cho lăng trụ tam giác A B C . A 1 B 1 C 1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 ∘ . Hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng ( A 1 B 1 C 1 ) thuộc đường thẳng B 1 C 1 . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A 1 . A B C .
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Các cạnh bên của lăng trụ tạo với mặt phẳng đáy góc 60 ο và hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên mặt phẳng (A'B'C') trùng với trung điểm của cạnh B'C'.
a) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ.
b) Chứng minh rằng mặt bên BCC'B' là một hình vuông.
a) Gọi I là trung điểm của cạnh B'C'. Theo giả thiết ta có AI ⊥ (A'B'C') và ∠ A A ′ I = 60 ο . Ta biết rằng hai mặt phẳng (ABC) và (A'B'C') song song với nhau nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng chính là khoảng cách AI.
Do đó
b)
⇒ B′C′ ⊥ AA′
Mà AA′ // BB′ // CC′ nên B’C’ ⊥ BB’
Vậy mặt bên BCC’B’ là một hình vuông vì nó là hình thoi có một góc vuông.
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh bên AA' và CC'. Một điểm P nằm trên cạnh bên DD'.
a) Xác định giao điểm Q của đường thẳng BB' với mặt phẳng (MNP).
b) Mặt phẳng (MNP) cắt hình hộp theo một thiết diện. Thiết diện đó có tính chất gì?
c) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với mặt phẳng (ABCD) của hình hộp.
a) Ta có mặt phẳng (AA', DD') song song với mặt phẳng (BB', CC'). Mặt phẳng (MNP) cắt hai mặt phẳng nói trên theo hai giao tuyến song song.
Nếu gọi Q là điểm trên cạnh BB' sao cho NQ // PM thì Q là giao điểm của đường thẳng BB' với mặt phẳng (MNP)
Nhận xét. Ta có thể tìm điểm Q bằng cách nối P với trung điểm I của đoạn MN và đường thẳng PI cắt BB' tại Q.
b) Vì mặt phẳng (AA', BB') song song với mặt phẳng (DD', CC') nên ta có MQ // PN. Do đó mặt phẳng (MNP) cắt hình hộp theo thiết diện MNPQ là một ình bình hành.
Giả sử P không phải là trung điểm của đoạn DD'. Gọi H = PN ∩ DC , K = MP ∩ AD. Ta có D = HK là giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với mặt phẳng (ABCD) của hình hộp.
Chú ý rằng giao điểm E = AB ∩ MQ cũng nằm trên giao tuyến d nói trên. Khi P là trung điểm của DD' mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng (ABCD).