Những con voi trong vườn bách thú là
A. quần thể
B. tập hợp cá thể voi
C. quần xã
D. hệ sinh thái
hãy cho biết tập hợp nào là quần thể, tập hợp nào không phải là quần thể sinh vật:
a) các cá thể loài tôm sống trong hồ
b) các con hươu nuôi trong vườn bách thú
c) các con mèo nhà
d) các cá thể bò sống trong rừng
g) các bầy voi sống trong rừng
h) các cây cỏ trên cánh đồng
k) các con lợn nhà
Em hãy cho biết những ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật, những ví dụ nào không phải là quần thể sinh vật? vì sao? a, các cá thể loài tôm sống trong hồ b, các cây lúa trên cánh đồng lúa c, tập hợp các loài cá trong ao d, bầy voi trong rừng rậm châu Phi e, các loài thực vật trong rừng mua g, các con chó sói sống trong một khu rừng
Tham khảo nếu sai mình xin lỗi nha :(
+ Khái niệm: quần thể là tập hợp các cá thể của cùng 1 loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất đinh và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới
+ Ví dụ về quần thể là: a, d, g
+ c, e không phải là quần thể vì ở đây là gồm nhiều loài cá, nhiều loài thực vật khác nhau
+ ý b: nếu xét các cây lúa đó cùng loài thì đúng là quần thể, nếu đề là các cây lúa đó khác loài thì ko phải là quần thể
Trả lời các câu hỏi theo gợi ý trong bảng 47
Bảng 47. Những nội dung cơ bản về quần thể, quần xã và hệ sinh thái
Quần thể | Quần xã | Hệ sinh thái | |
---|---|---|---|
Khái niệm | Thế nào là một quần thể sinh vật? | Thế nào là một quần xã sinh vật? | Hệ sinh thái là gì? |
Đặc điểm | - Quần thể đạt được mức độ cân bằng về số lượng cá thể khi các yếu tố sức sinh sản, mức độ tử vong, phát tán có quan hệ với nhau như thế nào? - Vì sao quần thể không tăng trưởng theo đường cong lý thuyết? |
Hãy nêu các đặc trưng cơ bản của quần xã và các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã. | - Hệ sinh thái bao gồm các thành phần cấu trúc nào? - Trên Trái Đất có các kiểu hệ sinh thái nào là chủ yếu? - Em hiểu như thế nào là sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên? |
Quần thể | Quần xã | Hệ sinh thái | |
---|---|---|---|
Khái niệm | Bao gồm những cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định, giao phối tự do với nhau tạo ra thế hệ mới. | Bao gồm những quần thể thuộc các loài khác nhau, cùng sống một không gian xác định, có mối quan hệ sinh thái mật thiết với nhau. | Bao gồm quần xã và khu vực sống (sinh cảnh) của nó, trong đó các sinh vật luôn có sự tương tác lẫn nhau và với các nhân tố không sống tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định. |
Đặc điểm | - Các cá thể có mối quan hệ sinh thái hỗ trợ hoặc cạnh tranh. Số lượng cá thể được điều chỉnh ở mức cân bằng phù hợp với điều kiện môi trường sống khi mức sinh sản bằng mức tử vong cộng với phát tán. - Quần thể không tăng trưởng theo tiềm năng lí thuyết do:Sức sinh sản thường không phải lúc nào cũng lớn và điều kiện ngoại cảnh thường không phải lúc nào cũng thuận lợi cho quần thể (thức ăn, nơi ở. dịch bệnh,...). |
- Gồm các đặc trưng về phân loại loài và phân bố cá thể trong không gian. - Các mỗi quan hệ hỗ trợ (cộng sinh, hợp tác, hội sinh) và các mỗi quan hệ đối kháng (cạnh tranh, kí sinh…) |
- Có 2 thành phần cấu trúc: thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh. - Các kiểu hệ sinh thái: Hệ sinh thái tự nhiên (trên cạn và dưới nước) và hệ sinh thái nhân tạo. - Sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên là sử dụng vừa phải, không khai thác quá mức đồng thời cải tạo tài nguyên thiên nhiên và tìm thay thế các nguồn tài nguyên khác. |
xác định quần thể , quần xã , ko phải quần thể , không phải quần xã
1, tập hợp những con ngan được bày bán ở chợ
2, tập hợp những con chim sẻ sống trong khu vườn
3, tập hợp những con ngựa vằn trên các đồng cỏ châu phi
4, tập hợp những con voi sống trong vườn bách thú
5, tập hợp các sinh vật sống trong ao cá tự nhiên
6, tập hợp những con chim én cùng một tổ trong một ngôi nhà
7, tập hợp những con chó nhà trong một xóm
8, tập hợp những sinh vật trong rừng cắm quốc gia
1) Ko phải quần thể, ko phải quần xã
2) Quần thể
3) Quần thể
4) Quần thể
5) Quần xã
6) Quần thể
7) Quần thể
8) Quần xã
Ví dụ nào trong các ví dụ sau là quần thể sinh vật? Nếu không phải là quần thể sinh vật thì cho biết tại sao?
1/ Bầy voi trong một khu rừng rậm châu phi.
2/ Tập hợp các con cá chép trong một ao cá nuôi.
3/ Tập hợp các con thỏ sống trong một rừng mưa nhiệt đới.
4/ Đám lục bình trong một hồ nước tự nhiên.
5/ Tập hợp các con sư tử thuộc 3 khu rừng khác nhau.
6/ Tập hợp các con chó nuôi trong nhà.
7/ Các cá thể cá cùng sống trong một hồ nước tự nhiên.
8/ Tập hợp các con voi sống trong thảo cầm viên.
9/ Một tổ mối.
10/ Tập hợp các cây thông trong một rừng thông.
11/ Tập hợp các con chuột ở 2 cánh đồng ruộng xa nhau.
12/ Tập hợp các con cá sấu trong một rừng ngập mặn ven biển.
13/ Đàn trâu rừng trên một đồng cỏ.
Có bao nhiêu tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là một phần của quần thể giao phối?
(1) Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê
(2) Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ
(3) Những con ong thợ lấy mật ở vườn hoa
(4) Những con cá sống trong cùng một cái hồ
(5) Những con voi ở khu bảo tồn Yok Đôn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn B.
Tập hợp sinh vật được xem là 1 quần thể giao phối là (1) (5)
2 sai, gà bị nhốt ở 1 góc chợ thì ko thể giao phối một cách bình thường được
3 sai, những con ong mật đều là ong cái
4 sai, những con cá nói chung thì có thể không cùng 1 loài không là 1 quần thể
Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ sinh thái trong quần xã gọi là:
A. cân bằng sinh học
B. cân bằng quần thể
C. khống chế sinh học.
D. giới hạn sinh thái
giả sử có các tập hợp sinh vật sau:
a) các cá thể loài tôm sông sống trong hồ
b) các con hươu nuôi trong vườn bách thú
c) các con mèo nhà
d) các cá thể bò sống trong rừng
g) các bầy voi sống trong rừng
h) các cây cỏ trên cánh đồng
k) các con lợn nhà
hãy cho biết tập hợp nào là quần thể tập hợp nào không phải là quần thể sinh vật
Tập hợp không phải là quần thể sinh vật :
- (a) vì sống trong hồ thik ko cụ thể về không gian sống nên ko đúng
- (b) giống câu (a)
- (c) giống câu (a)
- (g) chưa cụ thể về loài và cá thể nên chưa đúng là quần thể sinh vật
- (h) giống câu (a)
- (k) giống câu (a)
Tập hợp là quần thể sinh vật : (d)
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 66.5.
Bảng 66.5. Đặc điểm của quần thể, quần xã và hệ sinh thái
Quần thể | Quần xã | Hệ sinh thái | |
---|---|---|---|
Khái niệm | |||
Đặc điểm |
Quần thể | Quần xã | Hệ sinh thái | |
---|---|---|---|
Khái niệm | Là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. | Là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. | Bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã (sinh cảnh). |
Đặc điểm | - Đặc trưng: mật độ, tỉ lệ giới tính, thành phần tuổi. - Các mối quan hệ: quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh. Số lượng cá thể có thể biến động có hoặc không theo chu kì, thường được điều chỉnh ở mức cân bằng. |
- Có tính chất cơ bản về số lượng và thành phần các loài. - Số lượng cá thể luôn có sự khống chế tạo nên sự cân bằng sinh học. - Sự thay thế kế tiếp nhau của các quần xã theo thời gian là diễn thế sinh thái. |
- Có nhiều mối quan hệ nhưng quan trọng nhất là quan hệ về mặt dinh dưỡng thông qua chuỗi và lưới thức ăn. - Dòng năng lượng được vận chuyển qua các bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn: sinh vật sản xuất → sinh vật tiêu thụ (bậc 1, 2, 3…) → sinh vật phân giải. |
Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ sinh thái trong quần xã gọi là: