5hm = km
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1km 234m=............km b) 4dm 5cm 8mm=...........dm
2km 45m=...................km 5hm 3dam=...................hm
3km 7m=...................km 9m 5dm=........................m
5,89hm=....................m 2,13km=....................dam
a: 1km234m=1,234km
8mm=0,08dm
2km45m=2,045km
3km7m=3,007km
5,89hm=589m
b: 5hm3dam=5,3hm
9m5dm=9,5m
2,13km=213dam
a, 1km234m=1,234km
8mm=0,08dm
2km45m=2,045km
3km7m=3,007km
5,89hm=589m
b, 5hm3dam=5,3hm
9m5dm=9,5m
2,13km=213dam
\(5hm^2=...km^2\)
7m².....cm² 8 000 000 m²...km² 400dm².... m² 5hm² 17m²...m² 1 phần 4 thế kỉ .. năm 2 phần 5 giờ...phút
7m².10000.cm²
8 000 000 m².8.km²
400dm².4. m²
5hm² 17m².50017.m²
1 phần 4 thế kỉ .25. năm
2 phần 5 giờ.24.phút
\(7m^2=70000cm^2\)
\(8000000m^2=8km^2\)
\(400dm^2=4m^2\)
\(5hm^217m^2=50017m^2\)
\(\dfrac{1}{4}thếkỉ\)\(=25năm\)
\(\dfrac{2}{5}giờ=24phút\)
\(7m^2=70000cm^2\)
\(8000000m^2=8km^2\)
\(400dm^2=4m^2\)
\(5hm^217m^2=50017m^2\)
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
5hm 3dam = ........... km
2dam 8m = ...............km
4m 5dm = ............. km
Bài 2 :Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
A. 36,5m = 3,65km
B. 36,5m = 0,0365km
C. 36,5m = 0,365 km
D. 36,5m = 0,00365km
Bài 1 :5hm 3dam = 0,53km
2dam 8m = 0,028km
4m 5dm = 0,0045km
Bài 2 : B. 36,5m = 0,0365km
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
5hm 3dam = 0,53 km
2dam = 0,02 km
4m 5dm = 0,00045 km
Bài 2 :Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : B
5hm 2dam =..............m
5hm 2dam=............m?
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 27m 35cm = …………m b) 5hm 8m = ………....hm
103dm 7cm = ……….dm 4km 75m = ……….km
803mm = ……………m 2km 145m= ……...m
Giá trị của cs 5 trong số 24.586 km là
A. 5/100
B. O.5km
C. 5hm
D. 5/10
Giải thích ts chọn ạ
Số?
5hm = .......m
5hm vuông =...................m vuông