Cho cân bằng hóa học: 2 S O 2 ( k ) + O 2 ( k ) ⇌ 2 S O 3 ( k )
Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?
A. biến đổi nhiệt độ
B. biến đổi áp suất
C. sự có mặt chất xúc tác
D. biến đổi dung tích của bình phản ứng
Cho các cân bằng hóa học:
N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) ⇌ 2 NH 3 ( k ) ( 1 ) H 2 ( k ) + I 2 ( k ) ⇌ 2 HI ( k ) ( 2 ) 2 SO 2 ( k ) + O 2 ( k ) ⇌ 2 SO 3 ( k ) ( 3 ) 2 NO 2 ( k ) ⇌ N 2 O 4 ( k ) ( 4 )
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Đáp án C
Đối với cân bằng: H 2 ( k ) + I 2 ( k ) ⇌ 2 HI ( k ) Áp suất của hệ trước và sau phản ứng bằng nhau, tức là áp suất của hệ không đổi, do đó khi thay đổi áp suất thì cân bằng hóa học không bị chuyển dịch.
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là (1), (3), (4)
a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên
và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
1.
0
3( ) ( ) 2( )
t
CaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ + 2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→
3.
Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ + 2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ + 2 2
b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.
Câu 2 (2 điểm):
1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biết
rằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hoà Na2SO4.
2. Cho 50ml dung dịch HNO3 40% có khối lượng riêng là 1,25g/ml. Hãy:
a. Tìm khối lượng dung dịch HNO3 40%? b. Tìm khối lượng HNO3?
c. Tìm nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 40%?
d. Trình bày cách pha 200ml dung dịch HNO3 0,25M từ dung dịch HNO3 40% trên
Câu 1 :
b)
Cho quỳ tím ẩm vào mẫu thử
- mẫu thử hóa đỏ là P2O5
P2O5 + 3H2O $\to$ 2H3PO4
- mẫu thử hóa xanh là Na2O,CaO
Na2O + H2O $\to $ 2NaOH
CaO + H2O $\to$ Ca(OH)2
- mẫu thử không đổi màu là NaCl
Cho hai mẫu thử còn vào dung dịch H2SO4
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO
CaO + H2SO4 $\to$ CaSO4 + H2O
- mẫu thử không hiện tượng là Na2O
Câu 2 :
1)
\(S_{Na_2SO_4} = \dfrac{m_{Na_2SO_4}}{m_{H_2O}}.100 = \dfrac{7,2}{80}.100\% = 9(gam)\\ C\%_{Na_2SO_4} = \dfrac{S}{S + 100}.100\% = \dfrac{9}{100 + 9}.100\% = 8,26\%\)
Cho các cân bằng hóa học sau:
(1) 2 S O 2 ( k ) + O 2 ( k ) ⇌ 2 S O 3 (k)
(2) N 2 ( k ) + 3 H 2 ⇌ 2 N H 3 (k)
(3) C O 2 ( k ) + H 2 ( k ) ⇌ C O ( k ) + H 2 O (k)
(4) 2 H I ( k ) ⇌ H 2 ( k ) + I 2 (k)
Khi thay đổi áp suất, các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (3)
B. (2) và (4)
C. (1) và (2)
D. (3) và (4)
Chọn D
Phản ứng (3) và (4) có tổng số mol khí ở hai vế của phương trình hóa học bằng nhau nên thay đổi áp suất không làm ảnh hưởng đến các cân bằng này
1.lập cthh?
2.lập pt và cân =?
3.Cho biết chất khử.sự khử.chất oxi hóa .sự oxi hóa?
các phản ứng sau:Chú giải:(2)có nghĩa là hóa trị 2
a)Cu+K,NO3+H,SO4->Cu(2),SO4+N(2),O+K,SO4+H2O.
b)Cu(2),S(2)+H,NO3->Cu(2),NO3+N(2),O+S+H2O.
c)bạc+H,NO3->Ag,NO3+N(4),O+H2O.
Cho các cân bằng hoá học:
N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k)(1)
H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k) (2)
2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k)(3)
2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k) (4)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4)
Chọn đáp án C
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch khi và chỉ khi tổng số hệ hai bên phương trình là khác nhau.
Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) →2 NH3 (k) ∆H<0. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Thêm một ít bột Fe(chất xúc tác) vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Giảm thể tích bình chứa, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.
C. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch.
D. Thêm một ít H2SO4 vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận
Đáp án A
Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng mà chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nên đáp án A sai.
=> Đáp án A
Hãy cho biết đâu là công thức hóa học đúng, đâu là công thức hóa học sai: CuCO3, Al(NO3)2, Ag2O3 , CaSO4 , Zn3(CO3)2 , K(OH)2 , Ba3PO4, KO, H2SO4, Ba2Cl.
Cho S=32, O=16, P=31, H=
CuCO3,
Al(NO3)2,=>Al(NO3)3
Ag2O3=?>Ag2O
, CaSO4
, Zn3(CO3)2 ,=>ZnCO3
K(OH)2 , =>KOH
Ba3PO4,
KO,=>K2O
H2SO4,
Ba2Cl.=>BaCl2
cân bằng phương trình hóa học của mỗi phản ứng ôxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử , chất ôxi hóa ở mỗi phản ứng : a) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 tạo thành Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O ; b) FeS2 + O2 tạo thành Fe2O3 + SO2
HD:
Fe+2 -1e ---> Fe+3 (FeSO4 là chất khử)
Mn+7 + 5e ---> Mn+2 (KMnO4 là chất oxy hóa)
---------------------------------
5Fe+2 + Mn+7 ---> 5Fe+3 + Mn+2
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 ---> 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
b)
Fe+2 - e ---> Fe+3 (FeS2 là chất khử)
S-1 -5e ---> S+4
2O0 +4e ---> 2O-2 (O2 là chất oxy hóa)
--------------------------------
FeS2 -6e ---> Fe+3 + S+4
2O0 + 4e ---> 2O-2
--------------------------------------
4FeS2 + 11O2 ---> 2Fe2O3 + 8SO2
Cho các cân bằng sau:
2 SO 2 ( k ) + O 2 ( k ) ⇌ 2 SO 3 ( k ) ( 1 ) N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) ⇌ 2 NH 3 ( k ) ( 2 ) 2 CO 2 ( k ) + H 2 ( k ) ⇌ CO ( k ) + H 2 O ( k ) ( 3 ) H 2 ( k ) + I 2 ( k ) ⇌ 2 HI ( k ) ( 4 )
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (3) và (4).
D. (1) và (2).
Cho các cân bằng hóa học sau:
(1) 2HI (k) ⇔ H2 (k) + I2 (k).
(2) CaCO3 (r) ⇔ CaO (r) + CO2 (k).
(3) FeO (r) + CO (k) ⇔ Fe (r) + CO2 (k).
(4) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k).
Khi tăng áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều thuận là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Đáp án : C
Khhi tăng áp suất của hệ , cân bằng dịch chuyển theo chiều giảm số mol khí
=> Để phản ứng theo chiều thuận => số mol khí về trái lớn hơn vế phải
=> cân bằng : (4)