Tập xác định của hàm số y = log 2 3 - 2 x - x 2 là
Tập xác định của hàm số y = log(x-2)2 là
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số y = log 2 ( 3 - 2 x - x 2 ) là
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số y = x - 1 1 5 là
A. 1 ; + ∞ .
B. R
C. 1 ; + ∞ .
D. 0 ; + ∞ .
Tập xác định của hàm số y = x − 2 − 3 là
A. 2 ; + ∞
B. R
C. R\ 2
D. − ∞ ; 2
Đáp án C
Hàm số xác định ⇔ x − 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 ⇒ D = ℝ \ 2
Cho đồ thị của hàm số \(y = {\log _2}x\) và y = 2 như Hình 6.8. Tìm khoảng giá trị của x mà đồ thị hàm số \(y = {\log _2}x\) nằm phía trên đường thẳng y = 2 và từ đó suy ra tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}x > 2.\)
Khoảng giá trị của x mà đồ thị hàm số \(y=log_2x\) nằm phía trên đường thẳng y = 2 là \(\left(4;+\infty\right)\)
\(\Rightarrow\) Tập nghiệm của bất phương trình \(log_2x>2\) là \(\left(4;+\infty\right)\)
Tìm tập xác định của hàm số y = log x 2 - x - 2
A. - ∞ ; 2
B. 1 ; + ∞
C. - ∞ ; - 1 ∪ 2 ; + ∞
D. - 1 ; 1
Tìm tập xác định của hàm số y = log - 2 x 2 + 5 x - 2
A. 1 2 ; 2
B. ( - ∞ ; 1 2 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
C. - ∞ ; 1 2 ∪ 2 , + ∞
D. 1 2 ; 2
Tìm tập xác định của hàm số y = log ( x 2 - x - 2 )
A. ( - ∞ ; - 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
B. ( - ∞ ; 2 )
C. ( 1 ; + ∞ )
D. (-1; 1)
Tìm tập xác định của hàm số
y = log ( - 2 x 2 + 5 x - 2 )