Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x 3 - x , y = 2x và các đường thẳng được xác định bởi công thức.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x 3 - x ; y = 2 x và các đường thẳng được xác định bởi công thức.
A. S = ∫ - 1 1 3 x - x 3 d x
B. S = ∫ - 1 0 3 x - x 3 d x + ∫ 0 1 x 3 - 3 x d x
C. S = ∫ - 1 1 3 x - x 3 d x
D. S = ∫ - 1 0 x 3 - 3 x d x + ∫ 0 1 3 x - x 3 d x
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , đường thẳng y = 2 - x và trục hoành. Diện tích hình phẳng sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị trên là
A. 7 6 .
B. 4 3 .
C. 5 6 .
D. 5 4 .
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 x - 1 2 , trục hoành và các đường thẳng x = 2 và x = 8.
A. 12 7
B. 9
C. 12
D. 10
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 x - 1 2 , trục hoành, đường thẳng x = 2 và đường thẳng x = 3.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 x - 1 2 trục hoành, đường thẳng x = 2 và đường thẳng x = 3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = e x ; y = 2 và đường thẳng x =1
A.e-2
B.2ln2-4
C.e+2ln2
D.e+2ln2-4
Chọn D.
Giải PT : e x = 2 ⇔ x = ln 2 Diện tích hình phẳng cần tìm là :
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , y = sin 2 x và đường thẳng x = - π 4 bằng
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , y = sin 2 x và đường thẳng x = - π 4 bằng
A. - π 2 32 + π 8 + 1 4
B. π 2 32 + π 8 - 1 8
C. π 2 32 + π 8 - 1 4
D. π 2 32 - π 8 + 1 4
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a, b]. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b được xác định bằng công thức nào?