Cho biết 2 tấn 17 kg = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 217
B. 2017
C. 2170
D. 20017
Bài 13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 tạ = ... kg d) 1500kg = ... tạ
b) 15000g = ... kg e) 24 tấn = ... kg
c) 17 tạ = ... tấn….tạ f) 7kg = ... g
a/ 15 tạ = 1500 kg
b/ 15000g = 15 kg
c/ 17 tạ = 1 tấn 7 tạ
d/ 1500 kg = 15 tạ
e/ 24 tấn = 24000 kg
f/ 7 kg = 7000 g
a: 15 tạ=1500kg
b: 15000g=15kg
c: 17 tạ=1 tấn 7 tạ
d: 1500kg=15 tạ
e: 24 tấn=24000kg
f: 7kg=7000g
a. 1500
b. 15
c. 1 tấn 7 tạ
d. 15
e. 24000
f. 7000
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 30 kg = ….. kg
A. 23 kg
B. 230 kg
C. 2030 kg
D. 2300 kg
2 tấn 30 kg = 2 × 1000 kg + 30 kg = 2030 kg
Chọn C. 2030 kg
4 tấn 29 kg =..........kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 429 kg
B. 4029 kg
C. 4290kg
D. 40029 kg
4 tấn 29 kg = 4 tấn + 29kg = 4000kg + 29kg = 4029kg
Chọn B. 4029 kg
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085
4 tấn 85 kg = 4 tấn + 85 kg = 4000 kg + 85 kg = 4085 kg
Chọn C. 4085
Cho biết 6 tấn 7 kg =... kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là?
A. 607
B. 6007
C. 67
D. 6700
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1 yến 7 kg = …..kg là:
A. 107
B. 17
C. 170
D. 1700
1 yến 7 kg = 1 yến + 7 kg = 10 kg + 7 kg = 17 kg
Chọn B. 17
Câu 3
a)Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 29m2 6 dm2 = … dm2
A. 296 | B. 2096 | C. 2060 | D. 2906 |
b) 7050kg = …… tấn ….. kg
A. 7 tấn 50 kg B. 7 tấn 500 kg C. 7 tấn 5 kg D. 7 tấn 50 g
4 tấn 85kg = .....kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 485
B. 4850
C. 4085
D. 4058
1. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5,....6 > 5,87 b) 15,114 > ...5,...14 c) 3,7....5 < 3,715 d) 32,....50 = 32,105
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3,456 tấn =......tạ =..........yến =........kg
b) ........tấn =17,89 tạ =.........yến =.......kg
c)........tấn =.......tạ =........789,5 yến =.......kg
d) .......tấn =......tạ = 123,75 yến =.......... kg
Bài 1 :
a ) 5,96 > 5,87 ;
b ) 15,114 > 15,014 ;
c ) 3,705 < 3,715 ;
d ) 32,1050 = 32,105
Bài 2 :
a ) 3,456 tấn = 34,56 tạ = 345,6 yến = 3456 kg
b ) .... tấn = .... tạ = .... yến = ... kg
c ) 7,859 tấn = 78,95 tạ = 789,5 yến = 7895 kg
d ) 1,2375 tấn = 12,375 tạ = 123,75 yến = 1237,5 kg