1 yến 7 kg = 1 yến + 7 kg = 10 kg + 7 kg = 17 kg
Chọn B. 17
1 yến 7 kg = 1 yến + 7 kg = 10 kg + 7 kg = 17 kg
Chọn B. 17
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 yến = ………….kg 2 yến = ………….kg 2 yến 5kg = ………….kg
10kg = …………. yến 7 yến = ………….kg 7 yến 2kg = ………….kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến = ...kg
5 yến = ....kg
1 yến 7 kg = .....kg
10kg = ...yến
8 yến = ....kg
5 yến 3kg = ....kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg = ...... kg là:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 10 yến = ... kg yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10 yến = ... kg 1 2 yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
b) 5 tạ = ... yến 1500kg = ... tạ
30 yến = ... tạ 7 tạ 20kg = ... kg
c) 32 tấn = ... tạ 4000kg = ... tấn
230 tạ = ... tấn 3 tấn 25kg = ... kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 yến = ..kg
1 tạ = … yến
1 tạ = …yến
1 tấn = … tạ
1 tấn = … kg
1 tấn = … yến
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 yến = ..kg
1 tạ = … yến
1 tạ = …yến
1 tấn = … tạ
1 tấn = … kg
1 tấn = … yến
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg; 40kg = ... yến.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 yến = …………. kg
3 yến 2kg = ………….kg
6 yến = ………….kg
4 yến 3kg = ………….kg
b) 1 tạ = ………….kg
5 tạ 25kg = ………….kg
8 tạ = ………….kg
2 tạ 4kg = …………. kg
c) 1 tấn = ………….kg
3 tấn 30kg = ………….kg
7 tấn = …………. Kg
9 tấn 500kg = ………….kg.