Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5.
Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. CH3COOCH3
Đáp án D
Este được điều chế từ ancol metylic → có dạng RCOOCH3 có MA = 2,3125.32 = 74
→ R + 44 + 15 = 74 → R = 15 (−CH3 ) → CH3COOCH3
Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. CH3COOCH3
Đáp án D
Este được điều chế từ ancol metylic
→ có dạng RCOOCH3 có MA = 2,3125.32 = 74
→ R + 44 + 15 = 74 → R = 15 (−CH3 )
→ CH3COOCH3
Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức cấu tạo của A là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
Đáp án B
Este A có công thức: RCOOCH3
MA= 74 → R = 15 (−CH3 ) → CH3COOCH3
Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức cấu tạo của A là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
Đáp án B
Este A có công thức: RCOOCH3
MA= 74 → R = 15 (−CH3 ) → CH3COOCH3
Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức cấu tạo của A là
Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức cấu tạo của A là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Đáp án B
Este A có công thức: RCOOCH3
MA= 74 → R = 15 (−CH3 )
→ CH3COOCH3
Este X điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của X là
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
Đáp án: A
Este X có dạng RCOOCH3.
MX = MR + 59 = 2,3125 × 32 = 74. MR = 15. R là -CH3.
Vậy este X là CH3COOCH3
Este A được điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với O 2 bằng 2,3125. Công thức cấu tạo của A là
A. C H 3 C O O C H 3
B. C 2 H 5 C O O C H 3
C. C 2 H 3 C O O C H 3
D. H C O O C H 3 .