Đáp án B
Este A có công thức: RCOOCH3
MA= 74 → R = 15 (−CH3 ) → CH3COOCH3
Đáp án B
Este A có công thức: RCOOCH3
MA= 74 → R = 15 (−CH3 ) → CH3COOCH3
Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức cấu tạo của A là
Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. CH3COOCH3
Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5.
Este A điều chế từ ancol metyllic có tỷ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
Este A được điều chế từ α-amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là
A. H2NCH2CH(NH2)COOCH3
B. H2NCH2COOCH3
C. H2NCH2CH2COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3
Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Thủy phân X trong mỗi trường axit thu được axit cacboxylic Y và ancol metylic. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Thủy phân X
trong môi trường axit thu được axit cacboxylic Y và ancol metylic. Số công thức
cấu tạo phù hợp của X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Este X được điều chế từ aminoaxit A và ancol B. Hóa hơi 2,06 gam X hoàn toàn chiếm thể tích bằng thể tích của 0,56 gam nitơ ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Biết rằng từ B có thể điều chế cao su Buna bằng 2 giai đoạn. Hợp chất X có công thức cấu tạo là
A. H2NCH2CH2COOCH3
B. CH3NHCOOCH2CH3
C. NH2COOCH2CH2CH3
D. H2NCH2COOCH2CH3
Cho ancol metylic phản ứng với axit propionic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng thu được este X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOCH3
D. CH3COOC3H7