Dãy số thập phân nào được sắp theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 0,07; 0,5; 0,14; 0,8
B. 0,5; 0,07; 0,14; 0,8
C. 0,14; 0,5; 0,07; 0,8
D. 0,07; 0,14; 0,5; 0,8
3. Dãy số thập phân nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 0,07; 0,5; 0,14; 0,8 B. 0,8; 0,5; 0,14; 0,07
C. 0,07; 0,8; 0,14; 0,5 D. 0,5; 0,7; 0,14; 0,8
Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 82697, 62978, 92678, 79862
B. 92678, 62978, 79862, 82697
C. 92678, 82697, 79682, 62978
D. 62978, 79862, 82697, 92678
Dãy số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé ?
A. 1 5 ; 1 2 ; 1 ; 6 5
B. 1 2 ; 1 5 ; 1 ; 6 5
C. 1 ; 1 2 ; 1 5 ; 6 5
D. 6 5 ; 1 ; 1 2 ; 1 5
sắp sếp các số thập phân theo thứ tự: từ bé đến lớn 0,012;0,011;0,102;0,101;0,001
trả lời
0,001; 0,011; 0,012; 0,101; 0,102
a)sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bế đến lớp là 6 ; 6,01 ; 6,02 ; 6,03 ; 6,04 ; 6,05 ; 6,1
b)sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé là 6 ; 6,01 ; 6,02 ; 6,03 ; 6,04 ; 6,05 ; 6,1
TL
a) 6;6,01;6,02;6,03;6,04;6,05;6,1
b) 6,1;6,05;6,04;6,03;6,02;6,01;6
~HT~
Cho các số 514 835, 514 853, 514 385, 534 185. Dãy nào được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 514 835, 514 853, 514 385, 534 185
B. 514 835, 514 385, 514 853, 534 185
C. 514 385, 514 835, 514 853, 534 185
D. 534 185, 514 853. 514 835, 514 385.
Dãy số thập phân được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 2,9; 4,03; 5,1; 5,01
B. 4,03; 5,1; 5,01; 2,9
C. 5,1; 5,01; 4,03; 2,9
Ta thấy dãy số C
5,1 > 5,01 > 4,03 > 2,9
Chọn C
Dãy phân số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 3 8 ; 7 8 ; 8 8 ; 9 8
B. 7 8 ; 3 8 ; 8 8 ; 9 8
C. 9 8 ; 8 8 ; 7 8 ; 3 8
D. 8 8 ; 9 8 ; 3 8 ; 7 8
Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 20,339 20,023 20,921 20,872
20,921>20,872>20,339>20,023
Từ lớn đến bé: 20,921 > 20,872 > 20,339 > 20,023