Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng
A. 7 x 3 y v à 1 15 x 3 y
B. - 1 8 x y 2 x 2 v à 32 x 2 y 3
C. 5 x 2 y 2 v à - 2 x 2 y 2
D. a x 2 y 2 v à 2 b x 2 y 2 (a, b là hằng số khác 0)
Trong các đơn thức sau : -2xy5 ; 7 ; -3x5y ; 6xy5 ; x5y ; 0 , số các cặp đơn thức đồng dạng là:
A.1
B.2
C.3
D.4
`Answer:`
Ta có lý thuyết: Hai đơn thức hai đơn thức có hệ số khác `0` và có cùng phần biến. Các số khác `0` được coi là những đơn thức đồng dạng.
Vậy các cặp đơn thức đồng dạng là:
`-2xy^5` và `6xy^5`
`-3x^5y` và `x^5y`
`=>` Chọn đáp án B.
Nhớ giải thích những đơn thức nào đồng dạng với nhau
Cho các biểu thức:
\(\dfrac{1}{a}x^2y^3\); \(2ax^2y^3\); \(\left(a+1\right)x^2y^3\); \(\dfrac{3a}{x}x^2\); \(\dfrac{2a}{y}y^3\)
Gọi a là hằng số; x,y là biến thì trong các biêu thức trên đâu là đơn thức và các đơn thức đó có đồng dạng không?
Bài 1 : Cho các đơn thức : 2x2y3 ; 5y2x3 ; -1/2x3y2 ; -1/2x2y3
a) Xác định các đơn thức đồng dạng. b) Tính đa thức F là tổng các đơn thức trên.
c) Tìm giá trị của đa thức F tại x=-3 , y=2
Bài 2: CMR đa thức f(x) = x2-x+1 không có nghiệm
Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng.
a) \(xy\) và \( - 6xy\) b) \(2xy\) và \(x{y^2}\) c) \( - 4yz{x^2}\) và \(4{x^2}yz\)
Đơn thức `a, c` đồng dạng.
`a, xy - 6xy = -7xy.`
`xy - (-6xy) = 8xy`.
`c, -4x^2yz + 4x^2yz = 0`
`-4x^2yz - 4x^2yz = -8x^2yz`
a) \(xy\) và \(-6x y\) đồng dạng vì có chung biến \(xy\)
\(\Rightarrow xy+\left(-6xy\right)=\left(1+-6\right)xy=-5xy\)
\(\Rightarrow xy-\left(-6xy\right)=\left(1+6\right)xy=7xy\)
b) \(2xy\) và \(xy^2\) không đồng dạng
c) \(-4yzx^2\) và \(4x^2yz\) đồng dạng:
\(\Rightarrow-4yzx^2+4x^2yz=0\)
\(\Rightarrow-4yzx^2-4x^2yz=-8yzx^2\)
Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không?
a. 2/3 x2y và - 2/3 xy2
b. 2xy và 3/4 xy
c. 5x và 5x2
a/2/3 x2y và -2/3 xy2 là 2 đơn thức không đồng dạng
b/ 2xy và 3/4 xy là 2 đơn thức đồng dạng
c/ 5x và 5x2 là 2 đơn thức không đồng dạng
a. 2/3 x2y và - 2/3 xy2 là hai đơn thức đồng dạng
b. 2xy và 3/4 xy là 2 đơn thức đồng dạng
c. 5x và 5x2 không phải là 2 đơn thức đồng dạng
Câu 1 : tìm 5 đơn thức đồng dạng với các đơn thức sau : 2x^3y^7, 1x2a^2
Câu 2 : Tính : 3xy + 53xy -2xy tại x = 2 và y = 1
Câu 3 : Tìm bậc của đơn thức sau 4x^5y^4z^9t^3
Chúc các bạn may mắn
Câu 1 :
5 đơn thức đồng dạng với :
+ 2x3y7 : 4x3y7; -2x3y7; 345x3y7; -7x3y7; -12x3y7
+ 1x2a2 : Tương tự trên
Câu 2 :
3xy+53xy-2xy
=54xy
Tại x=2 và y=1, ta có :
54.2.1
=108
Câu 3 :
4x5y4z9t3
Bậc của đơn thức trên là : 21
#H
Bài 1 : Trong các biểu thức đại số sau : A=2/3xy^2z(-3x^2y)^3 ; C=-5 ; D=1/2x^2yz ; E=3/5xy^2z(-x^4y^2) ; F=3/7+x^2y a. Biểu thức nào là đơn thức ? b. Tìm các đơn thức đồng dạng và cho biết phần hệ số và phần biến của các đơn thức đó . c. Tính A +E, A-E , A*E rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn
Bài 1: Cặp đơn thức nào sau đây đồng dạng:
a) 3 và
- 0,5
b) 2xy3 và 2 x3y c) 5xy2 và 7y2x d)
2xy2 z và
-0,7xyzy
Bài 2: Biểu thức nào là đơn thức :13x2 y + x; 3 - 2x;
- 5x; 3( x + y ); 3xy2 ;
2x ; 7
y
Bài 3: Thu gọn đơn thức , xác định phần hệ số và phần biến. Tìm bậc đơn thức?
a) ( -2xy2 )3.(-3xy) b) (-3xy2)2. 1 xy c) (-2x).(-0.5xyz)
9
Bài 4: Tìm nghiệm các đa thức
a) 2x – 4 b) 4x + 3 c) x2 – 2x d) 2x2 – 18 e*) x2 + 1
Bài 5: Cho đa thức M(x) = 5x3 – x2 + 4x + 2x2 - 5x3 + 4
a) Thu gọn, sắp xếp giảm dần theo biến, tìm bậc của đa thức thu được.
b) Tính giá trị của đa thức M(x) tại x= 5; x= -2; x= -4
Bài 6: Cho hai đa thức A(x)= x3+3x2- 4x+5; B(x) = x3-2x2+x+3
a) Tính : A(1); A(-2) ; B (-3) b) Tính A(x) - B(x) c) Tính A(x) + B(x)
Bài 7: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức A = 2x2y – 3xy2 – x2y + 2xy2 –xy + 1 tại x = -2; y = 1
2
Bài 8: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) – Q(x)
c) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm ( vô nghiệm)
Bài 9: Tìm đa thức M biết:
a) M – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2
b) M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
c) (9xy – 7x2y + 1) – M = (3 – 2x2y – 3xy)
Bài 10: Cho đa thức M(x) = 4x3 + 2x4 – x2 – x3 + 2x2 – x4 + 1 – 3x3
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính M(–1) và M(1)
c) *Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm
Bài 11: Cho các đa thức: f(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1; g(x) = x3 + x – 1; h(x) = 2x2 – 1
a) Tính: f(x) – g(x) + h(x)
b) Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0
Bài 12: Cho f(x) = (x – 4) – 3(x + 1). Tìm x sao cho f(x) = 4.
Bài 13: Cho các đa thức: A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 ; B = – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 Tìm đa thức C biết:
a) C = A+ B b) C + B = A c) B – C = A
Bài 14: Tìm hệ số m để đa thức mx 2 – 4x +5 có x = – 1 là một nghiệm
Mọi người giúp em với ạ
tìm các số x,y,z biết:
a) \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{9}{7};\dfrac{y}{z}=\dfrac{7}{3}v\text{à}x-y+z=-15\)
b) \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{7}{20};\dfrac{y}{z}=\dfrac{5}{8}v\text{à}2x+5y-2z=100\)
c)\(5x=8y=20zv\text{à}x-y-z=3\)
d)\(\dfrac{6}{11}x=\dfrac{9}{2}y=\dfrac{18}{5}zv\text{à}-x+y+z=-120\)
a) \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{9}{7}\)⇒\(\dfrac{x}{9}=\dfrac{y}{7}\)
\(\dfrac{y}{z}=\dfrac{7}{3}\)⇒\(\dfrac{y}{7}=\dfrac{z}{3}\)
⇒\(\dfrac{x}{9}=\dfrac{y}{7}=\dfrac{z}{3}\)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau,ta có:
\(\dfrac{x}{9}=\dfrac{y}{7}=\dfrac{z}{3}=\dfrac{x-y+z}{9-7+3}=-\dfrac{15}{5}=-3\)
⇒\(\left\{{}\begin{matrix}x=-3.9=-27\\y=-3.7=-21\\z=-3.3=-9\end{matrix}\right.\)
c: Ta có: 5x=8y=20z
nên \(\dfrac{x}{\dfrac{1}{5}}=\dfrac{y}{\dfrac{1}{8}}=\dfrac{z}{\dfrac{1}{20}}\)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
\(\dfrac{x}{\dfrac{1}{5}}=\dfrac{y}{\dfrac{1}{8}}=\dfrac{z}{\dfrac{1}{20}}=\dfrac{x-y-z}{\dfrac{1}{5}-\dfrac{1}{8}-\dfrac{1}{20}}=\dfrac{3}{\dfrac{1}{40}}=120\)
Do đó: x=24; y=15; z=6