Cho 27 x 3 – 0,001 = (3x – 0,1)(..). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
A. 9 x 2 + 0,03x + 0,1
B. 9 x 2 + 0,6x + 0,01
C. 9 x 2 + 0,3x + 0,01
D. 9 x 2 – 0,3x + 0,01
Bài 3: Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm
a) 12,8 : 10 ……. 12,8 x 0,1
c) 5,4 : 0,1 …….. 55
b)9,56 : 0,001 …….955,99
d) 2,65 : 0,25 ……..2,65 x 4
a) 12,8 : 10 …=…. 12,8 x 0,1
c) 5,4 : 0,1 …<….. 55
d) 2,65 : 0,25 …>…..2,65 x 4
a: 12,8:10=12,8x0,1
c: 5,4:0,1<55
Bài 3: Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm
a) 12,8 : 10 ……. 12,8 x 0,1
c) 5,4 : 0,1 …….. 55
b)9,56 : 0,001 …….955,99
d) 2,65 : 0,25 ……..2,65 x 4
Điền \(>,< ,=\)vào chỗ chấm thích hợp
12,3 : 10 ............ 12,3 x 0,1 234,5 : 100 ............. 234,5 x 0,001
6,7 : 10.................. 6,7 x 0,1 97,8 : 100 .............. 97,8 x 0,001
12,3 : 10 < 12,3 x 0,1 234,5 : 100 < 234,5 x 0,001
6,7 : 10 < 6,7 x 0,1 97,8 : 100 < 97,8 x 0,001
tk nha đúng 100% luôn đó
12,3 : 10 < 12,3 . 0,1 234,5 : 100 < 234,5 . 0,001
6,7 : 10 < 6,7 . 0,1 97,8 :100 < 97,8 . 0,001
kb nha !!
và k cho mình nữa
Hoàng Nguyễn Như Mai làm sai bét,như thế này:
12,3:10 = 12,3×0,1 234,5:100 > 234,5x 0,001
6,7:10 = 6,7x 0,1 97,8:100 >97,8x 0,001
Chúc bạn thành công và đạt điểm 10
Điền dấu > ,< , = thích hợp vào chỗ trống
a. 0,421 ..... 0,457 – 0,1
b. 0,25 + 0,15 ...... 0,5 – 0,1
Bài 1:
Câu 1: Cho: 5 tấn 8kg = ………. kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:……........
Câu 2: Cho: 7m2 8cm2 = …….m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:…….........
Câu 3: Kết quả của biểu thức: (6,4 x 0,25 + 8,26 : 0,1) x 0,5 = ………........
Cho x 2 + ax + x + a = x + a . . . Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
A. x + 1
B. x + a
C. x + 2
D. x - 1
Ta có
x 2 + a x + x + a = x 2 + x + a x + a = x x + 1 + a x + 1 = x + a x + 1
Đáp án cần chọn là: A
Điền dấu ngoặc thích hợp vào chỗ thích hợp để biểu thức có giá trị là 9.
48:3-2+3
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Một hình tam giác có độ dài đáy là 5,6cm ; chiều cao 4,8cm. Diện tích của hình tam giác đó là …………………… cm2.
b) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10,8dm ; chiều cao là 75cm. Diện tích của hình thang đó là …………………… dm2.
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 99 × 0,001 = 0,99
b) 99 × 0,001 = 0,099
c) 3,58 : 0,1 = 35,8
d) 3,58 : 0,1 = 0,358
Bài 3. Tìm x, biết :
a) x + 12,96 = 3,8 × 5,6
b) 312 : x = 100 – 99,2
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8500kg = …………………… tấn
b) 72,5 dag = …………………… kg
bài 1
a) 13,44
b)40,5\(cm^2\)
bài 2
a) S
b)Đ
c)Đ
d)S
bài 3
a) x + 12,96=21,28
x= 21,28-12,96
x=8,32
b)312:x=0,8
x = 312: 0,8
x = 390
bài 4
a) 8,5 tấn
b) 0,725 kg
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Một hình tam giác có độ dài đáy là 5,6cm ; chiều cao 4,8cm. Diện tích của hình tam giác đó là 13,44 cm2.
b) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10,8dm ; chiều cao là 75cm. Diện tích của hình thang đó là 40,5 dm2.
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 99 × 0,001 = 0,99 S
b) 99 × 0,001 = 0,099 Đ
c) 3,58 : 0,1 = 35,8 Đ
d) 3,58 : 0,1 = 0,358 S
Bài 3. Tìm x, biết :
a) x + 12,96 = 3,8 × 5,6
x + 12,96 = 21,28
x =21,28-12,96
x =8,32
b, 312 : x = 100 – 99,2
312 : x = 0,8
x=312:0,8
x=390
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8500kg = 8,5 tấn
b) 72,5 dag = 0,725 kg
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Một hình tam giác có độ dài đáy là 5,6cm ; chiều cao 4,8cm. Diện tích của hình tam giác đó là 13,44 cm2.
b) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10,8dm ; chiều cao là 75cm. Diện tích của hình thang đó là 40,5 dm2.
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 99 × 0,001 = 0,99 S
b) 99 × 0,001 = 0,099 Đ
c) 3,58 : 0,1 = 35,8 Đ
d) 3,58 : 0,1 = 0,358 S
Bài 3. Tìm x, biết :
a) x + 12,96 = 3,8 × 5,6
x + 12,96 = 21,28
x =21,28-12,96
x =8,32
b, 312 : x = 100 – 99,2
312 : x = 0,8
x=312:0,8
x=390
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8500kg = 8,5 tấn
b) 72,5 dag = 0,725 kg
*Ryeo*
1. Số lớn nhất trong các số: 5,09; 5,092; 5,101; 5,129; 5,209 là:
2. Cho 34,76 < x < 35,02. Biết x là số tự nhiên, vậy x là:
3. 0,001 kém 0,1 số lần là:
4. Tìm 3 số thập phân thích hợp điền vào chỗ trống: 0,2 < ….. < …….. < …….< 0,3
5. Tìm một phân số có mẫu số lớn hơn tử số 36 đơn vị và bằng phân số 35