Loại mạch nào có lòng trong hẹp nhất
A. Động mạch chủ
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Động mạch phổi
Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ là
Atâm thất trái -> động mạch phổi -> mao mạch phổi -> tĩnh mạch phổi -> tâm nhĩ phải
Btâm thất trái -> tĩnh mạch phổi -> mao mạch phổi -> động mạch phổi -> tâm thất phải
Ctâm thất phải -> động mạch chủ -> mao mạch phổi động mạch phổi -> tâm nhĩ phải
Dtâm thất phải -> động mạch phổi -> mao mạch phổi -> tĩnh mạch phổi -> tâm nhĩ trái
Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là:
Atập thể dục thường xuyên.
Băn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng.
Cnên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng.
Dmang vác vật nặng để tăng sức chịu đựng của cơ
Dtâm thất phải -> động mạch phổi -> mao mạch phổi -> tĩnh mạch phổi -> tâm nhĩ trái
Atập thể dục thường xuyên.
Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ là
Atâm thất trái -> động mạch phổi -> mao mạch phổi -> tĩnh mạch phổi -> tâm nhĩ phải
Btâm thất trái -> tĩnh mạch phổi -> mao mạch phổi -> động mạch phổi -> tâm thất phải
Ctâm thất phải -> động mạch chủ -> mao mạch phổi động mạch phổi -> tâm nhĩ phải
Dtâm thất phải -> động mạch phổi -> mao mạch phổi -> tĩnh mạch phổi -> tâm nhĩ trái
Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là:
Atập thể dục thường xuyên.
Băn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng.
Cnên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng.
Dmang vác vật nặng để tăng sức chịu đựng của cơ
Khi lao động có va chạm làm máu chảy ít và chậm, vết thương đã tổn thương mạch máu nào trong cơ thể ?
A. Động mạch. B. Tĩnh mạch chủ. C. Mao mạch. D. Tĩnh mạch.
Trong hệ tuần hoàn người hệ mạch dẫn máu đỏ tươi gồm:
A. tĩnh mạch phổi và động mạch chủ.
B. động mạch chủ và động mạch phổi
C. tĩnh mạch phổi và tĩnh mạch chủ
D. động mạch chủ và tĩnh mạch chủ
Loại mạch máu nào sau đây có chức năng vận chuyển máu lên phổi để trao đổi khí O2 và CO2 ? (33 Points) Động mạch phổi. Động mạch chủ trên. Động mạch chủ dưới. Tĩnh mạch phổi.
Tim phải là nơi nhận máu nghèo oxy từ các cơ quan trong cơ thể đổ về theo tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới vào tâm nhĩ phải. Máu được vận chuyển xuống tâm thất phải và được bơm lên phổi. Tại các mao mạch phổi, oxy được trao đổi và thải carbon dioxide. Sau đó, máu theo tĩnh mạch phổi trở về tâm nhĩ trái.
Từ điền đúng cho câu sau: " Tâm nhĩ trái nhận máu từ......" là: A. Tĩnh mạch phổi B. Động mạch chủ C. Động mạch phổi D. Tĩnh mạch chủ
máu pha ở ếch có ở đâu
A:động mạch chủ B động mạch phổi C tĩnh mạch phổi D động mạch chủ và tĩnh mạch phổi
Trong các phát biểu sau có bao nhiều phát biểu sai khi giải thích về sự biến đổi tiết diện mạch và vận tốc máu trong hệ mạch?
(1) Vận tốc máu tỉ lệ thuận với tổng tiết diện của mạch.
(2) Vận tốc máu tỉ lệ thuận với chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu đoạn mạch.
(3) Hệ mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất nên vận tốc máu chậm nhất.
(4) Trong hệ thống động mạch: tổng tiết diện mạch giảm dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch.
(5) Trong hệ thống tĩnh mạch: tổng tiết diện tăng dần từ mao mạch về tĩnh mạch chủ.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Đáp án B
(1) Vận tốc máu tỉ lệ thuận với tổng tiết diện của mạch. à sai, tỉ lệ nghịch
(2) Vận tốc máu tỉ lệ thuận với chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu đoạn mạch. à đúng
(3) Hệ mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất nên vận tốc máu chậm nhất. à đúng
(4) Trong hệ thống động mạch: tổng tiết diện mạch giảm dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch. à sai
(5) Trong hệ thống tĩnh mạch: tổng tiết diện tăng dần từ mao mạch về tĩnh mạch chủ. à sai, giảm dần
Trong các phát biểu sau có bao nhiều phát biểu sai khi giải thích về sự biến đổi tiết diện mạch và vận tốc máu trong hệ mạch?
(1) Vận tốc máu tỉ lệ thuận với tổng tiết diện của mạch.
(2) Vận tốc máu tỉ lệ thuận với chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu đoạn mạch.
(3) Hệ mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất nên vận tốc máu chậm nhất.
(4) Trong hệ thống động mạch: tổng tiết diện mạch giảm dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch.
(5) Trong hệ thống tĩnh mạch: tổng tiết diện tăng dần từ mao mạch về tĩnh mạch chủ.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Đáp án B
(1) Vận tốc máu tỉ lệ thuận với tổng tiết diện của mạch. à sai, tỉ lệ nghịch
(2) Vận tốc máu tỉ lệ thuận với chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu đoạn mạch. à đúng
(3) Hệ mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất nên vận tốc máu chậm nhất. à đúng
(4) Trong hệ thống động mạch: tổng tiết diện mạch giảm dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch. à sai
(5) Trong hệ thống tĩnh mạch: tổng tiết diện tăng dần từ mao mạch về tĩnh mạch chủ. à sai, giảm dần
Hệ mạch của thú có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây?
I. Máu ở động mạch chủ giàu O2 II. Máu ở động mạch phổi nghèo CO2
III. Máu ở tĩnh mạch chủ giàu O2 IV. Máu ở tĩnh mạch phổi giàu O2
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Đáp án C
Xét các phát biểu:
I,IV đúng
III sai, máu ở tĩnh mạch chủ nghèo oxi
II sai, máu ở động mạch phổi giàu CO2