Tá tràng nằm ở vị trí nào?
A. Nơi tiếp giáp giữa ruột non và ruột già
B. Đoạn đầu của ruột non
C. Đoạn cuối của ruột non
D. Đoạn cuối của ruột già.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ruột non nối tiếp với môn vị dạ dày
B. Đoạn đầu của ruột non là đại tràng
C. Ruột non có hai đoạn là hồi tràng và hổng tràng
D. Ruột non tiết ra dịch ruột
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai? *
1 điểm
A. Ruột non nối tiếp với môn vị dạ dày
B. Đoạn đầu của ruột non là đại tràng
C. Ruột non có hai đoạn là hồi tràng và hổng tràng
D. Ruột non tiết ra dịch ruột
giúp mình với ạ
Cơ quan nào dưới đây thuộc ống tiêu hóa ?
(71 Points)
A. Dạ dày, miệng, gan, thực quản, ruột, tá tràng, hậu môn, túi mật, ruột già
B. Thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột thẳng, ruột non, tụy, ruột già, miệng
C. Thực quản, miệng, ruột non, hậu môn, ruột già, ruột thẳng, dại dày
D. Gan, túi mật, ruột non, ruột thẳng, hậu môn, miệng, thực quản, dạ dày, ruột thừa
C. Thực quản, miệng, ruột non, hậu môn, ruột già, ruột thẳng, dại dày
Giun móc câu thường kí sinh ở đâu? |
| A. Ruột non người. | B. Máu người. |
| C. Ruột già người. | D. Tá tràng người. |
Câu 1: Giun kim ký sinh ở đâu?
A. Tá tràng ở người C. Ruột già ở người, nhất là trẻ em
B. Rễ lúa gây thối D. Ruột non ở người
Câu 2: Sán dây kí sinh ở dâu?
A. Ruột lợn C. Máu người
B. Gan trâu, bò D. Ruột non người, cơ bắp trâu bò
Đoạn đầu của ruột non có dạng hình chữ U được gọi là gì?
A. Thực quản.
B. Tá tràng.
C. Đại tràng.
D. Trực tràng.
Câu 37.Nơi sống chủ yếu của giun kim là :
A. Ruột non của thú.
B. Ruột cây lúa.
C. Ruột già của người.
D.. Máu của động vật.
Quan sát hình bên cho biết vị trí số 5 và 10 là:
A. Dạ dày, ruột non.
B. Ruột non, trực tràng.
C. Dạ dày, trực tràng.
D. Dạ dày, ruột thừa.
Xem chi tiết
Quan sát hình bên cho biết vị trí số 5 và 10 là:
A. Dạ dày, ruột non.
B. Ruột non, trực tràng.
C. Dạ dày, trực tràng.
D. Dạ dày, ruột thừa.
Câu 1: Sán dây kí sinh ở dâu?
A. Ruột lợn
B. Gan trâu, bò
C. Máu người
D. Ruột non người, cơ bắp trâu bò
Câu 2: Giun kim ký sinh ở đâu?
A. Tá tràng ở người
B. Rễ lúa gây thối
C. Tuột già ở người, nhất là trẻ em
D. Ruột non ở người
Câu 1: Nêu các biện pháp phòng tránh giun sán. Giun sán có tác hại như thế nào?
Câu 2: Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa có thể chui rúc vào được ống mật, và hậu quả sẽ như thế nào?
Câu 3: Trình bày cấu tạo ngoài và trong của giun đất thích nghi với đời sống trong đất.
ThamKhảo:
Câu 1: D
Câu 2: C
Học sinh nêu được những biểu hiện | Điểm |
- Giun sán kí sinh hút chất dinh dưỡng của vật chủ làm cho cơ thể vật chủ gầy, yếu, xanh xao, chậm phát triển. | 1 đ |
- Các biện pháp phòng tránh giun sán: vệ sinh ăn uống, vệ sinh cơ thể, vệ sinh môi trường… | 1đ |
Câu 2.
Học sinh nêu được | Điểm |
Giun đũa chui vào được ống mật nhờ đặc điểm: Đầu rất nhỏ chỉ bằng đầu kimCơ thể thon nhọn hai đầu | 0.5đ 0.5đ |
Hậu quả: Giun đũa chui vào ống mật, gây tắc ống dẫn mật,viêm túi mật, vàng da do ứ mật, gây đau bụng dữ dội. | 0.5đ 0.5đ |
Câu 3.
Tên | |
Nơi sống: trong đất ẩm | 0.2đ |
Hoạt động kiếm ăn: ban đêm | 0.2 đ |
Cơ thể dài, thuôn 2 đầu. | 0.2đ |
Phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ (chi bên). | 0.2đ |
Chất nhày → da trơn. | 0.2đ |
Có đai sinh dục và lỗ sinh dục. | 0.2đ |
Có khoang cơ thể chính thức, chứa dịch. | 0.2đ |
Hệ tiêu hoá: phân hoá rõ: lỗ miệng, hầu, thực quản diều, dạ dày cơ, ruột tịt, hậu môn. | 0.2đ |
Hệ tuần hoàn: Mạch lưng, mạch bụng, vòng hầu (tim đơn giản), tuần hoàn kín. | 0.2đ |
Hệ thần kinh: chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh. | 0.2đ |
hứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là
A. Miệng → ruột non → thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn
B. Miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn
C. Miệng → ruột non → dạ dày → hầu → ruột già → hậu môn
D. Miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn
Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là
A. Miệng → ruột non → thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn
B. Miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn
C. Miệng → ruột non → dạ dày → hầu → ruột già → hậu môn
D. Miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn