Đặc điểm nhận biết bộ Cá sấu là
A. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn sắc
B. Răng mọc trong lỗ chân răng
C. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc
D. Tất cả các ý trên đúng
Hàm rất dài, có nhiều răng lớn , nhọn và sắc, mọc trong lỗ chân răng, trứng có vỏ đá vôi bao bọc. Là đặc điểm của:
A. Bộ đầu mỏ.
B. Bộ cá sấu.
C. Bộ rùa.
D. Bộ có vảy.
Hàm rất dài, có nhiều răng lớn , nhọn và sắc, mọc trong lỗ chân răng, trứng có vỏ đá vôi bao bọC. Là đặc điểm của:
A. Bộ đầu mỏ.
B. Bộ cá sấu.
C. Bộ rùa.
D. Bộ có vảy.
: Tác dụng của lông tơ trong hoạt động sống của chim bồ câu là gì ?
A. Giữ nhiệt cho cơ thể. B. Làm cho lông không thấm nướC. C. Làm thân chim nhẹ.
: Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì sao ?
A. Thân nhiệt ổn định. B. Thân nhiệt không ổn định.
C. Thân nhiệt cao D. Thân nhiệt thấp
: Đặc điểm cấu tạo chi sau chim bồ câu như thế nào ?
A. Bàn chân có 5 ngón, có mảng dính giữa các ngón
B. Bàn chân có 4 ngón, có mảng dính giữa các ngón.
C. Có 5 ngón: 3 ngón trước và 2 ngón sau.
D. Có 4 ngón: 3 ngón trước và 1 ngón sau.
: Lông vũ được chia làm hai loại là những loại nào ?
A. Lông đuôi và lông cánh. B. Lông bao và lông bâu.
C. Lông cánh và lông bao. D. Lông ống và lông tơ.
: Lông vũ mọc áp sát vào thân chim bồ câu gọi là gì ?
A. Lông bao. B. Lông cánh. C. Lông tơ. D. Lông mịn.
Hàm rất dài, có nhiều răng lớn , nhọn và sắc, mọc trong lỗ chân răng, trứng có vỏ đá vôi bao bọC. Là đặc điểm của:
A. Bộ đầu mỏ.
B. Bộ cá sấu.
C. Bộ rùa.
D. Bộ có vảy.
: Tác dụng của lông tơ trong hoạt động sống của chim bồ câu là gì ?
A. Giữ nhiệt cho cơ thể. B. Làm cho lông không thấm nướC. C. Làm thân chim nhẹ.
: Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì sao ?
A. Thân nhiệt ổn định. B. Thân nhiệt không ổn định.
C. Thân nhiệt cao D. Thân nhiệt thấp
: Đặc điểm cấu tạo chi sau chim bồ câu như thế nào ?
A. Bàn chân có 5 ngón, có mảng dính giữa các ngón
B. Bàn chân có 4 ngón, có mảng dính giữa các ngón.
C. Có 5 ngón: 3 ngón trước và 2 ngón sau.
D. Có 4 ngón: 3 ngón trước và 1 ngón sau.
: Lông vũ được chia làm hai loại là những loại nào ?
A. Lông đuôi và lông cánh. B. Lông bao và lông bâu.
C. Lông cánh và lông bao. D. Lông ống và lông tơ.
: Lông vũ mọc áp sát vào thân chim bồ câu gọi là gì ?
A. Lông bao. B. Lông cánh. C. Lông tơ. D. Lông mịn.
Hàm rất dài, có nhiều răng lớn , nhọn và sắc, mọc trong lỗ chân răng, trứng có vỏ đá vôi bao bọC. Là đặc điểm của:
A. Bộ đầu mỏ.
B. Bộ cá sấu.
C. Bộ rùa.
D. Bộ có vảy.
Tác dụng của lông tơ trong hoạt động sống của chim bồ câu là gì ?
A. Giữ nhiệt cho cơ thể. B. Làm cho lông không thấm nướC. C. Làm thân chim nhẹ.
Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì sao ?
A. Thân nhiệt ổn định. B. Thân nhiệt không ổn định.
C. Thân nhiệt cao D. Thân nhiệt thấp
Đặc điểm cấu tạo chi sau chim bồ câu như thế nào ?
A. Bàn chân có 5 ngón, có mảng dính giữa các ngón
B. Bàn chân có 4 ngón, có mảng dính giữa các ngón.
C. Có 5 ngón: 3 ngón trước và 2 ngón sau.
D. Có 4 ngón: 3 ngón trước và 1 ngón sau.
Lông vũ được chia làm hai loại là những loại nào ?
A. Lông đuôi và lông cánh. B. Lông bao và lông bâu.
C. Lông cánh và lông bao. D. Lông ống và lông tơ.
Lông vũ mọc áp sát vào thân chim bồ câu gọi là gì ?
A. Lông bao. B. Lông cánh. C. Lông tơ. D. Lông mịn.
Câu 24: Cho các đặc điểm sau:
1. Răng mọc trong lỗ chân răng;
2. Hàm dài;
3. Trứng có lớp vỏ đá vôi.
Loài động vật nào dưới đây có tất cả những đặc điểm nêu trên?
A. Rắn lục đuôi đỏ. B. Cá sấu Xiêm.
C. Rùa núi vàng. D. Nhông Tân Tây Lan.
Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?
A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
C. Có mai và yếm.
D. Trứng có màng dai bao bọc.
Câu 26: Đặc điểm của bộ Rùa là
A. Hàm không có răng, có mai và yếm B. Hàm có răng, không có mai và yếm
C. Có chi, màng nhĩ rõ D. Không có chi, không có màng nhĩ
III. LỚP CHIM
Câu 27. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.
B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.
Câu 28. Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?
A. Tuyến phao câu. B. Tuyến mồ hôi dưới da.
C. Tuyến sữa. D. Tuyến nước bọt.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?
A. Là động vật hằng nhiệt. B. Bay kiểu vỗ cánh.
C. Không có mi mắt. D. Nuôi con bằng sữa diều.
Câu 30: Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh là
A. Cánh dang rộng mà không đập
B. Cánh đập chậm rãi và không liên tục
C. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió
D. Cánh đập liên tục
Câu 31: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng
A. 1 trứng B. 2 trứng C. 5 – 10 trứng D. Hàng trăm trứng
Câu 32. Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?
A. Giữ nhiệt.
B. Làm cho cơ thể chim nhẹ.
C. Làm cho đầu chim nhẹ.
D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.
Câu 33. Điển từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :
Mỗi lứa chim bồ câu đẻ …(1)…, trứng chim được bao bọc bởi …(2)… .
A. (1) : 2 trứng ; (2) : vỏ đá vôi B. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : màng dai
C. (1) : 2 trứng ; (2) : màng dai D. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : vỏ đá vôi
Cho các đặc điểm sau: (1): Răng mọc trong lỗ chân răng; (2): Tim 4 ngăn; (3): Hàm dài; (4): Trứng có lớp vỏ đá vôi.
Loài động vật nào dưới đây có tất cả những đặc điểm nêu trên?
A. Rắn lục đuôi đỏ.
B. Cá sấu Xiêm.
C. Rùa núi vàng.
D. Nhông Tân Tây Lan.
Câu 6:Đặc điểm nào sau đây có ở các đại diện của bộ cá sấu?
A. Có mai,có yếm B.Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng
C. Trứng có màng dai bao bọc D. Da ẩm ướt không có vảy
Câu 7: Tập tính tự vệ của ễnh ương là
A. Nguy trang B. Nhảy xuống nước C. Ẩn vào cây D. Doạ nạt
Câu 8: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
A. Da khô có vảy sừng bao bọc B.Mắt có mí cử động có nước mắt
C. Có cổ dài D.Màng nhĩ nằm trong hốc tai
Câu 6:Đặc điểm nào sau đây có ở các đại diện của bộ cá sấu?
A. Có mai,có yếm B.Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng
C. Trứng có màng dai bao bọc D. Da ẩm ướt không có vảy
Câu 7: Tập tính tự vệ của ễnh ương là
A. Nguy trang B. Nhảy xuống nước C. Ẩn vào cây D. Doạ nạt
Câu 8: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
A. Da khô có vảy sừng bao bọc B.Mắt có mí cử động có nước mắt
C. Có cổ dài D.Màng nhĩ nằm trong hốc tai
Bộ ăn sâu bọ bộ răng có đặc điểm là: A. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên sắc B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm C. Các răng đều nhọn D. Răng là các tấm sừng miệng
Bộ ăn sâu bọ bộ răng có đặc điểm là:
A. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên sắc
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Các răng đều nhọn
D. Răng là các tấm sừng miệng
Bộ ăn sâu bọ bộ răng có đặc điểm là:
A. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên sắc
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Các răng đều nhọn
D. Răng là các tấm sừng miệng
Bộ ăn sâu bọ bộ răng có đặc điểm là:
A. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên sắc
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Các răng đều nhọn
D. Răng là các tấm sừng miệng
Trong các động vật sau, động vật nào có các đặc điểm: răng mọc trong lỗ chân răng, tim 4 ngăn, hàm dài?
A. Ba ba gai.
B. Tắc kè hoa
C. Rắn lục
D. Cá sấu sông Nile.
“Bộ răng có răng cửa rất lớn, sắc, có khoảng trống hàm và thiếu răng nanh” là đặc điểm của bộ thú nào ?
A. Bộ Gặm nhấm. B. Bộ Ăn thịt. C. Bộ Ăn sâu bọ. D. Bộ Dơi.
7.Đặc điểm nào sau đây không phải của thú ăn sâu bọ.
A. Thú nhỏ có mõm kéo dài thành vòi ngắn.
B. Bộ răng gồm những răng nhọn răng hàm cũng có từ 3 đến 4 mấu nhọn.
C. Thiếu răng nanh, răng cửa rất lớn và sắc, có khoảng trống hàm.
D. Thị giác kém phát triển nhưng khứu giác rất phát triển.
Dấu hiệu nhận biết bị sâu răng là?
A. Hôi miệng, răng đổi màu. B. Răng có vết sâu.
C. Răng có dấu hiệu đau nhức. D. Tất cả các ý trên đều đúng.