cho các chất sau: SO3, CO2, Cu(OH)2, FeO3,CuO.Hãy chọn chất
a/ tác dụng HCl tạo dung dịch màu vàng nâu
b/ tác dụng với Ca(OH)2
c/ bị nhiệt phân hủy
d/ tác dụng H2O tạo dung dịch base
Câu 1: Cho các chất KCLO3;Cao ; Fe; SO3;Cu;Fe2O3. hãy viếtPTHH của :
a, Chất tác dụng với nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa xanh
b, Chất tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí Hidro .
c, Chất bị nhiệt phân hủy .
Gọi tên các chất sản phẩm.
Câu 2 : Bổ túc , cân bằng các phương trình hóa học sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?
a,P2O5 +H2O----->?
b,? +H2O----->NaOH+H2 |^
c,? +? ---->K2O
Câu 1:
a) CaO
CaO + H2O --> Ca(OH)2
Sản phẩm: Ca(OH)2: Canxi hidroxit
b) Fe
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
Sản phẩm: FeCl2(Sắt (II) clorua), H2: Khí hidro
c) KClO3
2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
Sản phẩm: KCl: Kali clorua, O2: Khí oxi
Câu 2:
a) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4 (pư hóa hợp)
b) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2 (pư oxi hóa-khử)
c) 4K + O2 --to--> 2K2O (pư hóa hợp)
Câu 1:
a) CaO
CaO + H2O --> Ca(OH)2
Sản phẩm: Ca(OH)2: Canxi hidroxit
b) Fe
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
Sản phẩm: FeCl2(Sắt (II) clorua), H2: Khí hidro
c) KClO3
2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
Sản phẩm: KCl: Kali clorua, O2: Khí oxi
Câu 2:
a) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4 (pư hóa hợp).
b) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2 (pư oxi hóa-khử).
c) 4K + O2 --to--> 2K2O (pư hóa hợp).
Giúp em với ạ
Bài 1: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Cu(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào:
a) tác dụng được với dung dịch HCl. b) bị nhiệt phân hủy.
c) tác dụng với CO2. d) đổi màu quỳ tím thành xanh.
Viết PTHH xảy ra.
Bài 3: Hãy trình bày cách nhận biết các chất riêng biệt sau:
a) Ba chất rắn: NaOH, NaCl, Ba(OH)2.
b) Ba dung dịch trong suốt, không màu: HCl, H2SO4, Ba(OH)2.
c) Ba dung dịch trong suốt, không màu: HCl, NaOH, Ba(OH)2.
d) Bốn dung dịch trong suốt, không màu: HCl, H2SO4, NaOH, Na2SO4
Giúp em với ạ
Bài 1: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Cu(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào:
a) tác dụng được với dung dịch HCl. b) bị nhiệt phân hủy.
c) tác dụng với CO2. d) đổi màu quỳ tím thành xanh.
Viết PTHH xảy ra.
Bài 3: Hãy trình bày cách nhận biết các chất riêng biệt sau:
a) Ba chất rắn: NaOH, NaCl, Ba(OH)2.
b) Ba dung dịch trong suốt, không màu: HCl, H2SO4, Ba(OH)2.
c) Ba dung dịch trong suốt, không màu: HCl, NaOH, Ba(OH)2.
d) Bốn dung dịch trong suốt, không màu: HCl, H2SO4, NaOH, Na2SO4
Bài 1: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Cu(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào:
a) tác dụng được với dung dịch HCl. b) bị nhiệt phân hủy.
c) tác dụng với CO2. d) đổi màu quỳ tím thành xanh.
Bài 1. Cho những bazơ sau: KOH; Fe(OH)2 và Cu(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào:
a. Tác dụng được với dung dịch HCl?
b. Bị phân hủy bởi nhiệt?
c. Làm đổi màu chất chỉ thị?
d. Tác dụng được với SO2?
Viết các phương trình phản ứng xảy ra
a) Tác dụng được với dung dịch HCl : KOH , Fe(OH)2 , Cu(OH)2
Pt : \(KOH+HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
b) Bị phân hủy bởi nhiệt : Fe(OH)2 , Cu(OH)2
Pt : \(Fe\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}FeO+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
c) Làm đổi màu chất chỉ thị : KOH (làm quỳ tím hóa xanh)
d) Tác dụng được với SO2 : KOH
Pt : \(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a) tất cả
KOH+HCl-> KCl + H2O
Fe(OH)2 + 2HCl -> FeCl2 + 2H2O
Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O
b) Fe(OH)2 và Cu(OH)2
Fe(OH)2 -> FeO + H2O
Cu(OH)2 -> CuO + H2)
c) tất cả
d) KOH
2KOH + SO2 -> K2SO3 +H2O hoặc KOH + SO2 -> KHSO3
Cho các bazo sau đây : Al, N2O5, K2O, Cu(OH)2, Fe, Fe2O3, CuO, CaO, Fe(OH)3, SO3. Chất nào tác dụng được với:
a) Tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím hóa xanh
b) Tác dung với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch màu xanh lam
c) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng chỉ tạo thành dung dịch màu vàng nâu
d) Tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím hóa đỏ
e) Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành chất khí cháy được trong không khí.
a)
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
b)
$Cu(OH)_2 + H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2H_2O$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
c)
$Fe + 4HNO_3 \to Fe(NO_3)_3 + NO + 2H_2O$
$Fe_2O_3 + 6HNO_3 \to 2Fe(NO_3)_3 + 3H_2O$
d)
$N_2O_5 + H_2O \to 2H NO_3$
e)
$2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
cho các chất sau: co2,na2o,fe2o3,so3.viết pthh của các chất tác dụng được với a) nước ở đk thường,làm quỳ tím chuyển đỏ. b) dd hcl,tạo dd màu vàng nâu c)dd ca(oh)2
\(a,SO_3,CO_2\\ b,Fe_2O_3\\ c,CO_2,SO_3\\ SO_3+H_2O\to H_2SO_4\\ CO_2+H_2O\to CacO_3\\ Fe_2O_3+6HCl\to 2FeCl_3+3H_2O\\ CO_2+Ca(OH)_2\to CaCO_3\downarrow+H_2O\\ SO_3+Ca(OH)_2\to CaSO_4\downarrow+H_2O\)
Cho các chất sau: Cu(OH)2, Cu, Fe2O3, FeO, Ba(OH)2, Mg, CO2, P2O5, ZnO.
a- Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí nhẹ hơn không khí và cháy được
trong không khí ?
b- Chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa trắng đục ?
c- Chất nào tác dụng được với dung dịch nước vôi trong làm nước vôi trong hóa đục ?
d- Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl tạo dung dịch có màu vàng nâu ?
e- Chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 tạo dung dịch có màu xanh lam ?
f- Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl tạo dung dịch không màu ?
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
$a) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
Hidro là khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí
$b) Ba(OH)_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2H_2O$
$BaSO_4$ là kết tủa trắng đục
$c) CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
Vẩn đục là $CaCO_3$
$d) Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
Dung dịch $FeCl_3$ màu vàng nâu
$e) Cu(OH)_2 + H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2H_2O$
Dung dịch $CuSO_4$ màu xanh lam
$f)Ba(OH)_2 + 2HCl \to BaCl_2 + 2H_2O$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
Dung dịch $BaCl_2,MgCl_2$ là dung dịch không màu
Bài 1. Có những bazơ sau: Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH. Hãy cho biết những bazơ nào: a) Tác dụng với dung dịch HCl
b) Tác dụng với khí SO2 c) Bị nhiệt phân hủy.
d) Làm phenolphtalein không màu hóa hồng
Viết các phương trình hóa học để minh họa cho câu trả lời.
Bài 1 :
a) Tác dụng với dung dịch HCl : Fe(OH)3 , Ca(OH)2 , KOH
Pt : \(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
b) Tác dụng với khí SO2 : Ca(OH)2 , KOH
Pt : \(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
\(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
c) Bị nhiệt phân hủy : Fe(OH)3
Pt : \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+H_2O\)
d) Làm phenolplatein không màu hóa hồng : Ca(OH)2 , KOH
Chúc bạn học tốt