Answer the questions. (Trả lời những câu hỏi.)
Exercise 5. USE IT! Work in pairs. Ask and answer the questions about the animals in unit 3. Who can answer the most questions?
(Thực hành! Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về các động vật ở bài 3. Ai có thể trả lời nhiều câu hỏi nhất?)
1. Which animal moves very quickly?
2. Which animal doesn't run, fly or swim?
3. Which animal jumps and swims?
4. Which animal doesn't grow bigger than this book?
5. Which animal doesn't drink a lot of water?
6. Which animal climbs better than a gorilla?
1. An ostrich.
(Con vật nào di chuyển rất nhanh? – Đà điểu.)
2. An elephant.
(Con vật nào không chạy, bay hoặc bơi? – Voi.)
3. A whale.
(Con vật nào nhảy và bơi? – Cá voi.)
4. A scorpion.
(Con vật nào không lớn hơn quyển sách này? – Bọ cạp.)
5. A camel.
(Con vật nào không uống nhiều nước? – Lạc đà.)
6. A monkey.
(Con vật nào leo trèo giỏi hơn đười ươi/ khỉ đột? – Khỉ.)
Exercise 6. USE IT! Ask and answer questions with How…?. Find people in the class with the same answers as yours.
(Thực hành! Hỏi và trả lời những câu hỏi với How…?. Tìm trong lớp người có câu trả lời giống em.)
How far…? How tall…? How fast…? How many…? |
- How far can you swim? (Bạn có thể bơi bao xa?)
- I can swim about 100 metres. (Tôi có thể bơi khoảng 100m.)
- How far can you run? – I can run around 10 kilometres.
(Bạn có thể chạy bao xa? - Tôi có thể chạy khoảng 10 km.)
- How tall are you? – I’m between 1.6 and 1.7 metres.
(Bạn cao bao nhiêu? - Tôi cao từ 1,6 đến 1,7 mét.)
- How fast can you ride a bike? – I can ride about 20 kilometres an hour.
(Bạn có thể đi xe đạp nhanh như thế nào? - Tôi có thể đạp xe khoảng 20 km/h.)
- How many students are there in our school? – Around 1,000 students.
(Có bao nhiêu học sinh trong trường của chúng ta? - Khoảng 1.000 sinh viên.)
Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)
1. No, he isn't.
2. He has a headache, a stomach ache and a fever.
3. He's going to the zoo with Maurice and Doris.
4. No, they can't.
5. He can stay in bed.
Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. They went to the beach.
2. Yes, they did.
3. He went to holiday with Maurice and Doris.
4. They went to the mountains.
5 No they didn't because it was cold and it rained all the time.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about the lessons you have today. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm nay)
Gợi ý:
- How many lessons do you have today?
I have four.
- What lessons do you have today?
I have Maths, English, Vietnamese and Music.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?
Mình học 4 môn
- Bạn học gì hôm nay?
Mình học Toán, tiếng Anh tiếng Việt và âm nhạc.
Mk đag cần gấp mn giải giúp mk với
V. Use the cues to answer the following questions. (Dùng từ gợi ý trả lời những câu hỏi sau)
1. Who’s this? (Miss Lan) _ ......................................................................................................
2. What’s her job? (nurse) _ ......................................................................................................
3. What time does she go to work? (7.00) _...................................................................................................
4. What does she do in the morning? (work in the clinic) _...........................................................................
5. What does she do in the clinic? (take care of patients) _ ...........................................................................
6. Does she ever go to work on Sunday? (sometimes) _................................................................................
7. Does she do the housework in the afternoon? (No / evening) -_
..........................................................................................
8. How many children does she have? (two) _........................
1. This is Miss Lan.
2. She's a nurse.
3. She goes to work at 7.00
4. She works in the clinic in the morning.
5. She takes care of patients in the clinic.
6. She sometimes goes to work on Sunday.
7. No, she doesn't. She does the housework in the evening.
8. She has two children.
1. This is Miss Lan.
2. She's a nurse.
3. She goes to work at 7.00
4. She works in the clinic in the morning.
5. She takes care of patients in the clinic.
6. She sometimes goes to work on Sunday.
7. No, she doesn't. She does the housework in the evening.
8. She has two children.
1. This is Miss Lan.
2. She's a nurse.
3. She goes to work at 7.00
4. She works in the clinic in the morning.
5. She takes care of patients in the clinic.
6. She sometimes goes to work on Sunday.
7. No, she doesn't. She does the housework in the evening.
8. She has two children.
Read and answer the questions. (Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)
những câu hỏi có trợ động từ là “does” khi trả lời cần làm gì?
Hi! My Name is Mai, I’m sixteen years old and I live in Vietnam.My favourite food is fish and chips! I also would like salad and tomatoes, but I never eat carrots. I sometimes eat some ice cream, it’s very delicious! I would like to drink tea and strawberry milkshake in the afternoon.Strawberry milkshake is my favourite drink. I usually drink two cups of tea every day. But Today I’d like to drink orange juice, So I am going to the supermarket.
1. What is her name?
2.What is her favourite food?
3. What is her favourite drink?
4.How many cups of tea does she drink everyday ?
5.What would she like to drink today?
Read and answer the questions. (Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)
những câu hỏi có trợ động từ là “does” khi trả lời cần làm gì?
Hi! My Name is Mai, I’m sixteen years old and I live in Vietnam.My favourite food is fish and chips! I also would like salad and tomatoes, but I never eat carrots. I sometimes eat some ice cream, it’s very delicious! I would like to drink tea and strawberry milkshake in the afternoon.Strawberry milkshake is my favourite drink. I usually drink two cups of tea every day. But Today I’d like to drink orange juice, So I am going to the supermarket.
1. What is her name?
Mai
2.What is her favourite food?
Fish and chips
3. What is her favourite drink?
Strawberry milkshake
4.How many cups of tea does she drink everyday ?
2
5.What would she like to drink today?
Orange juice
H. In pairs, ask and answer the questions in G. Use the answers from the audio or make new answers.
(Thực hành theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài G. Sử dụng câu trả lời từ bài nghe hoặc đưa ra câu trả lời mới).
A: Where did you go?
B: I went to Phu Quoc.
A: How long did you stay there?
B: I stayed there for 4 days.
A: What did you see?
B: I saw many beautiful beaches and wild animals in the zoo.
A: Did you take any photos?
B: Yes, I did. I took a lot of photos.
A: How many theme parks did you visit?
B: I visited only one theme park.
Exercise 5. USE IT! Work in groups. Ask and answer the questions in the Happy Days! Questionaire in exercise 1. Use adverbs of frequency in your answers.
(Thực hành! Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời những câu hỏi trong bảng câu hỏi Happy Days! ở bài tập 1. Sử dụng trạng từ chỉ tần suất trong câu trả lời.)
A: Do you ever sing songs?
(Bạn có hát bao giờ chưa?)
B: Yes, sometimes./ No, not usually./ No, never!
(Có, thi thoảng./ Không, không thường xuyên lắm./ Không, chưa bao giờ.)
A: Do you ever play music or dance?
B: Yes, very usually.
A: Do you ever wear or make crazy clothes or costumes?
B: No, never.
A: Do you ever give presents to people?
B: Yes, sometimes.
A: Do ever go out with your family or friends?
B: Yes, very often.
A: Do you ever visit people or invite people to your house?
B: Yes, very usually.
A: Do you ever have a special family meal?
B: Yes, sometimes, on special days.
Tạm dịch:
A: Bạn có bao giờ chơi nhạc hoặc khiêu vũ không?
B: Vâng, rất thường xuyên.
A: Bạn có bao giờ mặc hoặc làm những bộ quần áo hoặc trang phục điên rồ không?
B: Không, không bao giờ.
A: Bạn có bao giờ tặng quà cho mọi người không?
B: Có, đôi khi.
A: Có bao giờ đi chơi với gia đình hoặc bạn bè của bạn không?
B: Vâng, rất thường xuyên.
A: Bạn có bao giờ đến thăm mọi người hoặc mời mọi người đến nhà của bạn không?
B: Vâng, rất thường xuyên.
A: Bạn đã bao giờ có một bữa ăn gia đình đặc biệt?
B: Có, đôi khi, vào những ngày đặc biệt.