Làm tính cộng các phân thức sau:
Làm tính cộng các phân thức sau:
f: \(=\dfrac{x^2+2+2x-2-x^2-x-1}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(=\dfrac{x-1}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}=\dfrac{1}{x^2+x+1}\)
Làm phếp tính cộng các phân thức sau 2x-3y/xy-y²+1/x-y
\(=\dfrac{2x-3y}{y\left(x-y\right)}+\dfrac{1}{x-y}=\dfrac{2x-3y+y}{y\left(x-y\right)}=\dfrac{2x-2y}{y\left(x-y\right)}=\dfrac{2}{y}\)
\(\dfrac{2x-3y}{xy-y^2}+\dfrac{1}{x-y}=\dfrac{2x-3y}{y\left(x-y\right)}+\dfrac{1}{x-y}=\dfrac{2x-3y+y}{y\left(x-y\right)}=\dfrac{2x-2y}{y\left(x-y\right)}=\dfrac{2}{y}.\)
Phát biểu các qui tắc: Cộng hai phân thức cùng mẫu thức, cộng hai phân thức khác mẫu thức. Làm tính cộng:
- Qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu:
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
- Qui tắc cộng hai phân thức khác mẫu:
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
- Làm tính cộng:
Áp dụng qui tắc đổi dấu để các phân thức có cùng mẫu thức rồi làm tính cộng phân thức:
(Cộng các tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức)
(Áp dụng quy tắc đổi dấu phân thức thứ hai)
(Cộng các phân thức cùng mẫu thức)
Làm tính cộng các phân thức 2 x + 1 2 x 2 - x + 2 x - 1 2 x 2 + x
Làm tính cộng các phân thức: 11 x + 13 3 x - 3 + 15 x + 17 4 - 4 x
Làm tính cộng các phân thức: x 4 1 - x + x 3 + x 2 + x + 1
Làm tính cộng các phân thức: 1 x 2 + x + 1 + 1 x 2 - x + 2 x 1 - x 3
Làm tính cộng các phân thức x - 3 3 x - 3 + x - 5 4 - 4 x