Điền dấu “ < > =” vào chỗ chấm:
2 giờ 30 phút …. 180 phút
450 giây …. 7 phút 0 giây
thế kỷ …. 10 năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a, 1 phút = ………… giây ; 3 phút = ………… giây ; phút = ………… giây
60 giây = ………… phút ; 8 phút = ………… giây ; 2 phút 10 giây = ………… giây.
b, 1 thế kỷ = ………… năm 2 thế kỷ = ………… năm
thế kỷ =………… năm 100 năm = ………… thế kỷ
7 thế kỷ = …………năm thế kỷ = ………… năm
a) 1 phút = 60 giây ; 3 phút = 180 giây ; phút = 10 giây
60 giây = 1 phút ; 8 phút = 480 giây ; 2 phút 10 giây = 130 giây.
b) 1 thế kỷ = 100 năm ; 2 thế kỷ = 200 năm
thế kỷ =20 năm ;100 năm = 1 thế kỷ
7 thế kỷ = 700 năm; thế kỷ = 25 năm
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1 giờ < 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
1\(\dfrac{1}{3}\)giờ = 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ>1 giờ 5 phút
0,15 giờ<15 phút
0,5 giờ<50 phút
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cứ cách …năm là có một năm nhuận:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 10 phút = … phút:
A. 150 phút B. 170 phút C. 180 phút D. 190 phút
Câu 3: Một chiếc máy khâu được phát minh vào năm 1890. Hỏi chiếc máy khâu đó được phát minh vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XVIII B.Thế kì XX C. Thế kỉ XIX D.Thế kỉ XXI
Câu 4: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 168 phút = … giờ
A. 2,6 giờ B. 2,4 giờ C. 2 giờ D. 2,8 giờ
Câu 5: Ngày 23 tháng 7 năm 2017 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 23 tháng 7 năm 2020 là thứ mấy?
A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây………. 420 giây
3 giờ 45 phút ………… 225 phút
2 kg 5hg……….. tạ
2 tạ 4 yến ……….. tấn
67km 5dam ………. 6705m
hm ………… 97km
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây > 420 giây
3 giờ 45 phút = 225 phút
2 kg 5hg < tạ
2 tạ 4 yến < tấn
67km 5dam > 6705m
hm > 97km
7 phút 10 giây = 420 giây
3 giờ 45 phút = 225 phút
2 kg 5hg < 1 tạ
2 tạ 4 yến < 1 tấn
67km 5dam > 6705 m
hm> 97 km
Điền dấu (>; < hoặc =) vào chỗ chấm
a) 20,4dm3 ……… 20400cm3 b) 3000cm3 ……. 3l
c) 8 giờ 44 phút …..2 giờ 48 phút d) 45 phút 15 giây : 5 …….10 phút
a) 20,4dm3 ……=… 20400cm3 b) 3000cm3 …=…. 3l
c) 8 giờ 44 phút …>..2 giờ 48 phút d) 45 phút 15 giây : 5 …<….10 phút
5 phút 24 giây 7 ..... 3 giờ 24 phút : 5
Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > | B. < | C. = | D. Không có dấu nào |
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 giờ 25 phút = … phút 3 phút 10 giây = … giây b) 50 thế kỉ = … năm 30 thế kỉ 8 năm = … năm 1/2 giờ = … phút
2 giờ 25 phút = 145 phút
3 phút 10 giây = 190 giây
50 thế kỉ = 5000 năm
30 thế kỉ 8 năm = 3008 năm
1/2 giờ = 30 phút
a) 2 giờ 25 phút = 145… phút 3 phút 10 giây = 190… giây b) 50 thế kỉ = 5000… năm 30 thế kỉ 8 năm = …3008 năm 1/2 giờ = …30 phút
Điền vào chỗ chấm:
1 /10 thế kỉ = .......... năm
4 /5 thế kỉ = .......... năm
2/3 giờ = ............ phút
2/3 phút = ......... giây
1/10 thế kỉ = 10 năm
4/5 thế kỉ =80 năm
2/3 giờ = 40 phút
2/3 phút = 40 giây
1/10 thế kỉ = 10 năm
4/5 thế kỉ = 80 năm
2/3 giờ = 40 phút
2/3 phút = 40 giây
1/10 thế kỉ = 10 năm
4/5 thế kỉ = 80 năm
2/3 giờ = 40 phút
2/3 phút = 40 giấy