2 giờ 30 phút< 180 phút
450 giây > 7 phút 0 giây
thế kỷ= 10 năm
2 giờ 30 phút< 180 phút
450 giây > 7 phút 0 giây
thế kỷ= 10 năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a, 1 phút = ………… giây ; 3 phút = ………… giây ; phút = ………… giây
60 giây = ………… phút ; 8 phút = ………… giây ; 2 phút 10 giây = ………… giây.
b, 1 thế kỷ = ………… năm 2 thế kỷ = ………… năm
thế kỷ =………… năm 100 năm = ………… thế kỷ
7 thế kỷ = …………năm thế kỷ = ………… năm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây………. 420 giây
3 giờ 45 phút ………… 225 phút
2 kg 5hg……….. tạ
2 tạ 4 yến ……….. tấn
67km 5dam ………. 6705m
hm ………… 97km
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 giờ 25 phút = … phút 3 phút 10 giây = … giây b) 50 thế kỉ = … năm 30 thế kỉ 8 năm = … năm 1/2 giờ = … phút
Điền vào chỗ chấm:
1 /10 thế kỉ = .......... năm
4 /5 thế kỉ = .......... năm
2/3 giờ = ............ phút
2/3 phút = ......... giây
Điền vào chỗ trống (> < =)
2 ngày …… 40 giờ 2 giờ 5 phút …… 25 phút
5 phút …… 1/5 giờ 1 phút 10 giây …… 100 giây
phút …… 30 giây 1 phút rưỡi …… 90 giây
Bài 1. Điền vào chỗ chấm:
a) 3 tấn 49kg = …….. kg b) 7 phút 15 giây = ……..giây
9 tạ 9kg = ……..kg 6 ngày 8 giờ = ……..giờ
9kg 96g = ………g phút + 10 giây = …….. giây
Bài 2.Trung bình cộng của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số. Biết một trong hai số là 76. Tìm số kia.
Bài 3. Trung bình cộng ba số là 105. Biết trung bình cộng của hai số đầu là 96. Tìm số thứ ba.
Điền vào chỗ chấm:
180 phút = ...................... giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 thế kỷ = …. năm 1 ngày = …. giờ
1 năm = …. tháng 1 giờ = …. phút
= …. ngày (hay …. ngày) 1 phút = …. giây
1 tháng = …. ngày (hay …. ngày)
(tháng hai có …. ngày hay …. ngày)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
180 phút = ...................... giây