Mạch chỉnh lưu cầu việc san lọc:
A. Dễ dàng
B. Khó khăn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Yêu cầu của mối nối dây dẫn điện là:
A. An toàn điện B. Đảm bảo về mặt mĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Giiusp mình với ạ .Mình cảm ơn rất nhiều ạ.
Câu 15. Chọn phát biểu đúng nhất
A. Biến áp nguồn dùng biến áp B. Mạch chỉnh lưu dùng điôt
C. Mạch lọc dùng tụ hóa D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 16. Đâu là mạch điện tử?
A. Mạch khuếch đại B. Mạch tạo xung C. Mạch điện tử số D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Chức năng của mạch khuếch đại là:
A. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp B. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt dòng điện
C. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt công suất D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Tụ điện có điện dung C = 1 F; tần số dòng điện f = 60Hz ; dung kháng của tụ điện là:
A. Xc = 0,0027(F) B. Xc = 0,027 ( ) C. Xc = 0,00027( ) D. Xc = 0,0027 ( )
Câu 19. Một điện trở có thứ tự các vòng màu như sau: trắng, xám, đen ,đỏ. Giá trị của điện trở đó là?
A. 97Ω ±2%. B. 98Ω ± 2%. C. 98KΩ ±2%. D. 98x106Ω ±2%.
Câu 20. Một điện trở có giá trị 72x108 Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là:
A. tím, đỏ, xám, ngân nhũ B. tím, đỏ, xám, kim nhũ
C. xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ D. xanh lục, đỏ, ngân nhũ
Câu 21. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
A. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha.
B. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1.
C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)
D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào.
Câu 22. Trị số của điện dung được đo bằng đơn vị:
A. ôm (Ω). B. Fara(F). C. Henry(H). D. Oát (W).
Câu 23. Một điện trở có giá trị 66x102KΩ ±0,5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.
A. Xanh lam, vàng, xanh lam, xanh lục. B. xanh lam, xanh lục, xanh lục, nâu.
C. Xanh lam, xanh lam, xanh lục, xanh lục. D. xanh lam, xanh lam, xanh lam.
Câu 24. Trong các khối của nguồn 1 chiều thì khối nào cho điện áp ra là điện áp xoay chiều?
A. Khối 1 B. Khối 2 C. Khối 3 D. khối 4
Câu 25. Công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA) là:
A. Khuếch đại dòng điện một chiều. B. Khuếch đại điện áp.
C. Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện. D. Khuếch đại công suất.
Câu 26. Điện trở có công dụng:
A. Phân chia điện áp trong mạch điện và mắc phối hợp với tụ điện sẽ hình thành mạch cộng hưởng.
B. Ngăn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
C. Dẫn dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao tần.
D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Câu 27. Trong các nhận xét sau đây về mạch chỉnh lưu nửa chu kì, nhận xét nào không chính xác?
A. Mạch điện tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía anôt của điôt chỉnh lưu.
B. Mạch điện đơn giản, chỉ dùng một điôt.
C. Mạch điện chỉ làm việc trong mỗi nửa chu kì.
D. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng là 50Hz, rất khó lọc.
Câu 28. Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
Câu 29. Một điện trở có giá trị 75x103MΩ ±1%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.
A. Tím, vàng, xanh lam, nâu. B. Tím, xanh lục, trắng, nâu.
C. Tím, đỏ, xám, xanh lục. D. Tím, vàng, xám, nâu.
Câu 30. Hệ số phẩm chất của cuộn cảm được xác định theo công thức
A. B. C. D.
Câu 31. Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào
A. trị số của các điện trở R1 và Rht B. chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
C. độ lớn của điện áp vào. D. độ lớn của điện áp ra.
Câu 32. Một điện trở có giá trị 64 x 102 W + 10% . Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng
A. Xanh lam, vàng, đỏ, vàng. B. Xanh lam, cam, đỏ, nhũ bạc.
C. Xanh lam, vàng, cam, nhũ bạc. D. Xanh lam, vàng, đỏ, nhũ bạc.
Câu 33. Trong các nhận xét sau đây về mạch chỉnh lưu nửa chu kì, nhận xét nào không chính xác?
A. Mạch điện tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía anôt của điôt chỉnh lưu.
B. Mạch điện đơn giản, chỉ dùng một điôt.
C. Mạch điện chỉ làm việc trong mỗi nửa chu kì.
D. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng là 50Hz, rất khó lọc.
Câu 34. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối?
A. 3 khối B. 4 khối C. 5 khối D. 6 khối
Câu 35. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện tử nào?
A. Tranzito, điện trở và tụ điện. B. Tirixto, điện trở và tụ điện.
C. Tranzito, đèn LED và tụ điện. D. Tranzito, điôt và tụ điện.
Câu 36. Công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA) là:
A. Khuếch đại dòng điện một chiều. B. Khuếch đại điện áp.
C. Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện. D. Khuếch đại công suất.
Câu 37. Chức năng của mạch tạo xung là:
A. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
Câu 38. Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào…
A. Trị số của các điện trở R1 và Rht B. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
C. Độ lớn của điện áp vào. D. Độ lớn của điện áp ra.
Câu 39.Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt. B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.
C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa. D. Các tranzito sẽ bị hỏng.
Câu 40. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
A. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha.
B. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1.
C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)
D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào.
Câu 41. Mạch chỉnh lưu cầu là mạch chỉnh lưu dùng mấy điôt?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 42. Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.
B. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.
C. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.
D. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ.
Câu 43. IC khuếch đại thuật toán có 2 đầu vào và 1 đầu ra. Trong 2 đầu vào thì đầu nào được dùng để nối với tín hiệu vào và cho tín hiệu ra ngược chiều với tín hiệu vào?
A. UVĐ B. UVK C. UK D. UĐ
Câu 44. Trong các khối của nguồn 1 chiều thì khối nào cho điện áp ra là điện áp xoay chiều?
A. Khối 1 B. Khối 2 C. Khối 3 D. khối 4
Câu 45. Trong mạch nguồn một chiều, điện áp ra sau khối nào là điện áp một chiều
A. Biến áp nguồn B. Mạch chỉnh lưu C. Mạch lọc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 46. Mạch khuếch đại thuật toán OA có mấy đầu vào và mấy đầu ra?
A. 2 đầu vào, 1 đầu ra. B. 3 đầu vào , 1 đầu ra.
C. 2 đầu vào, 2 đầu ra. D. 1 đầu vào, 2 đầu ra.
Câu 47. Chọn phát biểu đúng nhất
A. Biến áp nguồn dùng biến áp B. Mạch chỉnh lưu dùng điôt
C. Mạch lọc dùng tụ hóa D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 48. Đâu là mạch điện tử?
A. Mạch khuếch đại B. Mạch tạo xung C. Mạch điện tử số D. Cả 3 đáp án trên
Câu 49. Chức năng của mạch khuếch đại là:
A. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp B. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt dòng điện
C. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt công suất D. Cả 3 đáp án trên
Câu 50. Tụ điện có điện dung C = 1 F; tần số dòng điện f = 60Hz ; dung kháng của tụ điện là:
A. Xc = 0,0027(F) B. Xc = 0,027 ( ) C. Xc = 0,00027( ) D. Xc = 0,0027 ( )
Câu 51. Một điện trở có thứ tự các vòng màu như sau: trắng, xám, đen ,đỏ. Giá trị của điện trở đó là?
A. 97Ω ±2%. B. 98Ω ± 2%. C. 98KΩ ±2%. D. 98x106Ω ±2%.
Câu 52. Một điện trở có giá trị 64 x 102 W + 10% . Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng
A. Xanh lam, vàng, đỏ, vàng. B. Xanh lam, cam, đỏ, nhũ bạc.
C. Xanh lam, vàng, cam, nhũ bạc. D. Xanh lam, vàng, đỏ, nhũ bạc.
Câu 53. Một điện trở có giá trị 72x108 Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là:
A. tím, đỏ, xám, ngân nhũ B. tím, đỏ, xám, kim nhũ
C. xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ D. xanh lục, đỏ, ngân nhũ
Câu 54. Cuộn cảm được phân loại.
A. cao tần, trung tần. B. cao tần, âm tần.
C. âm tần, trung tần. D. cao tần, âm tần, trung tần.
Câu 55. Trị số của điện dung được đo bằng đơn vị:
A. ôm (Ω). B. Fara(F). C. Henry(H). D. Oát (W).
Câu 56. Một điện trở có giá trị 66x102KΩ ±0,5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.
A.Xanh lam, vàng, xanh lam, xanh lục. B. xanh lam, xanh lục, xanh lục, nâu.
C. Xanh lam, xanh lam, xanh lục, xanh lục. D. xanh lam, xanh lam, xanh lam.
Câu 57. Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có màu nâu thì sai số của điện trở đó là:
A. 2% B. 1% C. 0,5% D. 10%
Câu 58. Điốt bán dẫn có số lớp lớp tiếp giáp P - N là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 59. Điện trở có công dụng:
A. Phân chia điện áp trong mạch điện và mắc phối hợp với tụ điện sẽ hình thành mạch cộng hưởng.
B. Ngăn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
C. Dẫn dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao tần.
D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Câu 60. Cảm kháng của cuộn cảm được đo bằng đơn vị:
A. ôm (Ω). B. Henry(H). C. Fara(F). D. Oát (W).
Câu 61. Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
Câu 62. Một điện trở có giá trị 75x103MΩ ±1%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.
A. Tím, vàng, xanh lam, nâu. B. Tím, xanh lục, trắng, nâu.
C. Tím, đỏ, xám, xanh lục. D. Tím, vàng, xám, nâu.
Câu 63. Hệ số phẩm chất của cuộn cảm được xác định theo công thức
A. B. C. D.
Câu 64. Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω ( f = 50 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng:
A. 318 H. B. 318 mH. C. 0,318mH. D. 318 μH.
Câu 65. Hãy chọn câu Đúng.
A. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G.
B. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2.
C. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K.
D. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau.
chương trình máy tính được lưu ở :
a. thiết bị lưu trữ
b. đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD và thiết bị nhớ Flash (USB)
c. cả đáp án a và b đều sai
d. cả đáp án a và b đều đúng
d.cả đáp án a và b đều đúng
Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt thì việc san lọc:
A. Dễ dàng
B. Khó khăn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Một số bàA. Tự động điều chỉnh nhiệt độ
B. Tự động phun nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khácn là có bộ phận tự động nào sau đây?
A. Tự động điều chỉnh nhiệt độ
B. Tự động phun nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Từ thế kỉ XVIII, loài người đã biết sử dụng điện để: A. Sản xuất B. Phục vụ đời sống C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
“Nhà Lan có 4 chuồng gà, mỗi chuồng có 8 con gà. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà? Và đưa ra 4 phương án để học sinh lựa chọn: A. 4x8=32, B. 8x4=32, C. 4+8=12, D. 8:4=2. Nhìn qua, tất cả mọi người đều dễ dàng đưa ra đáp số cho câu hỏi này. Tuy nhiên, việc giáo viên đưa ra 2 phương án 4x8 và 8x4 để học sinh lựa chọn lại khiến phụ huynh này thắc mắc.
Đáp án nào không đúng khi nói về khó khăn trong việc đọc sách?
A. Sách nhiều khiến người ta không chuyên sâu.
B. Sách rất tốn kém, bởi vậy những người có kinh tế mới có điều kiện sở hữu.
C. Sách nhiều khiến người đọc lạc hướng.
D. Sách viết rất khó hiểu, bởi vậy những người học cao mới có khả năng đọc .
E. Cả A và C đều đúng.
F. Cả B và D đều đúng.
Chọn đáp án: F → Những khó khăn trong việc đọc sách:
- Sách nhiều khiến người ta không chuyên sâu:
+ Ngày trước sách ít, “có người đọc đến bạc đầu mới hết một quyển kinh” nhưng đọc nghiền ngẫm nên đã thấm vào xương tủy.
+ Ngày nay, những học giả trẻ đọc nhiều sách nhưng chỉ “lướt qua”, như vậy chỉ là “hư danh nông cạn”.
- Sách nhiều khiến người đọc lạc hướng:
+ Trước một số lượng lớn sách sẽ khiến con người “tham nhiều mà không thực chất”, không phân biệt được những “tác phẩm cơ bản đích thực” với “những cuốn sách vô thưởng vô phạt”.
Câu 11. Phát biểu nào sai? A. Phần mềm trình chiếu có thể chỉnh sửa bài trình chiếu dễ dàng. B. Phần mềm trình chiếu có thể chỉnh sửa các trang chiếu dễ dàng. C. Phần mềm trình chiếu cho phép chèn các đoạn video clip và cả âm thanh D. Phần mềm trình chiếu chỉ cho phép làm việc với ảnh tĩnh. Câu 12. PowerPoint là ứng dụng trình chiếu: A. của Microsoft phát triển B. hỗ trợ trực tuyến C. mã nguồn mở D. của Google phát triển Câu 13. Điền vào chỗ trống: ".......là tập hợp các trang chiếu được thiết kế theo một trình tự nào đó." A. Phần mềm trình chiếu B. Bài trình chiếu C. Microsoft D. Trang chiếu Câu 14: Thao tác nào không có trong quy trình tạo một bài trình chiếu? A. Chuẩn bị nội dung cho bài chiếu, chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu. B. Nhập và định dạng nội dung văn bản, thêm các hình ảnh minh họa. C. Truy cập Internet. D. Tạo hiệu ứng chuyển động, trình chiếu; kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu. Câu 15: Ta gọi chung các mẫu bố cục có sẵn trên phần mềm trình chiếu là gì? A. Placeholder. B. Slide. C. Layout. D. Design. Giúp e với m.n
Câu 11. Phát biểu nào sai?
⇒ Đáp án: D. Phần mềm trình chiếu chỉ cho phép làm việc với ảnh tĩnh.
Câu 12. PowerPoint là ứng dụng trình chiếu:
⇒ Đáp án: A. của Microsoft phát triển
Câu 13. Điền vào chỗ trống: ".......là tập hợp các trang chiếu được thiết kế theo một trình tự nào đó."
⇒ Đáp án: B. Bài trình chiếu
Câu 14: Thao tác nào không có trong quy trình tạo một bài trình chiếu?
⇒ Đáp án: C. Truy cập Internet.
Câu 15: Ta gọi chung các mẫu bố cục có sẵn trên phần mềm trình chiếu là gì?
⇒ Đáp án: C. Layout.