“Thẩm định, đánh giá phương án thiết kế” thuộc giai đoạn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Sau khi thẩm định, đánh giá phương án thiết kế:
A. Tiến hành làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử
B. Tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật
C. Nếu không đạt thì tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật
D. Nếu đạt thì tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật
Sau khi thẩm định, đánh giá phương án thiết kế:
A. Tiến hành làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử
B. Tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật
C. Nếu không đạt thì tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật
D. Nếu đạt thì tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật
Trong trường hợp đánh giá phương án thiết kế không đạt, người thiết kế cần phải làm gì?
Quay trở lại bước 2, là bước thiết kế để thiết kế lại
“Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế” thuộc giai đoạn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các bước thiết kế mạch điện: 1. Xác định mạch điện dùng để làm gì. 2. Chọn thiết bị và đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện. 3. Đưa ra các phương án thiết kế. 4. Lắp thử và kiểm tra mạch điện có làm việc theo đúng mục đích thiết kế không. Trình tự thiết kế mạch điện theo các bước sau:
A. 1→2→3→4.
B. 1→3→4→2.
C. 1→3→2→4.
D. 1→4→3→2
Với các thiết bị cho sẵn: Biến thế nguồn U, Ampe kế A, Vôn kế V và điện trở R, một học sinh tiến hành thí nghiệm để xác định giá trị của điện trở R. Học sinh này đề xuất hai phương án mắc mạch như hình vẽ
Phương án nào xác định được chính xác nhất giá trị của điện trở
A. sơ đồ 1
B. sơ đồ 2
C. phối hợp sơ đồ 1 và sơ đồ 2
D. phương án khác
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là biểu hiện của đổi mới trong quản lí hoạt động dạy học ở tiểu học.
Chọn một:
a. Ổn định, đổi mới và phát triển
b. Hướng dẫn, hỗ trợ, tạo điều kiện
c. Dân chủ, đồng thuận
d. Mệnh lệnh trên xuốngCâu 1 : Quy trình phát triển chương trình giáo dục gồm các khâu:
Chọn một:
a. Khảo sát nhu cầu, đánh giá thực trạng; thiết kế nội dung; xác định phương pháp thực hiện; thực thi chương trình; đánh giá và điều chỉnh chương trình.
b. Khảo sát nhu cầu, đánh giá thực trạng; xác định mục tiêu; thiết kế/biên soạn/ điều chỉnh chương trình; thực thi chương trình; đánh giá và điều chỉnh chương trình.
c. Xác định mục tiêu; thiết kế chương trình; phê duyệt chương trình; thực hiện chương trình và đánh giá chương trình.
d. Thiết kế chương trình; phê duyệt chương trình; thực hiện chương trình và đánh giá chương trình.
Câu 2;ặc điểm nào sau đây là biểu hiện của nhà trường truyền thụ kiến thức:
Chọn một:
a. Tập trung chủ yếu vào hoạt động GV, HS tiếp nhận, ghi nhớ, học thuộc kiến thức từ thầy giảng và SGK.
b. Dạy và học tập liên quan đến việc xây dựng các hoạt động có ý nghĩa và vun đắp sự hiểu biết.
c. GV là người hướng dẫn, hỗ trợ, dạy và học chủ yếu liên quan đến việc trải nghiệm, xây dựng, kiến tạo có ý nghĩa của HS.
d. Học sinh đã có sự hiểu biết trước về những cái liên quan đến điều mà chúng học trong quá trình trải nghiệm và kiến tạo.
Câu 3 ;Phương án nào sau đây KHÔNG PHẢI là nội dung quản lí hoạt động dạy học ở tiểu học.
Chọn một:
a. Quản lý bồi dưỡng năng lực chuyên môn của giáo viên.
b. Quản lý việc xây dựng và chỉ đạo thực hiện kế hoạch của nhà trường
c. Quản lý hoạt động dạy học và hoạt động giáo dục
d. Quản lý việc thực hiện mục tiêu giáo dục của nhà trường
Câu 4;Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là biểu hiện của đổi mới trong quản lí hoạt động dạy học ở tiểu học.
Chọn một:
a. Ổn định, đổi mới và phát triển
b. Hướng dẫn, hỗ trợ, tạo điều kiện
c. Dân chủ, đồng thuận
d. Mệnh lệnh trên xuống
Câu 5;B, Chương trình quốc gia, chương trình nhà trường, chương trình bộ môn
Chọn một:
a. Chương trình quốc gia, chương trình cấp sở, chương trình cấp phòng.
b. Chương trình cấp sở, chương trình cấp phòng, chương trình cấp trường.
Câu 6;Phát triển chương trình giáo dục là:
Chọn một:
a. Xây dựng mới chương trình giáo dục nhằm tạo ra chất lượng mới.
b. Cắt giảm, sắp xếp lại nội dung trong chương trình giáo dục một cách thường xuyên.
c. Bổ sung thêm nội dung mới vào chương trình giáo dục.
d. Thiết kế/ biên soạn, bổ sung và điều chỉnh chương trình giáo dục có tính định kì nhằm hoàn thiện hoặc đổi mới, nâng cao chất lượng giáo dục.
1. Việc thiết kế bản vẽ ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở? A. Xây dựng phần thô B. Hoàn thiện C. Chuẩn bị D. Đáp án khác 2. Khu vực sinh hoạt nào trong nhà kết hợp được với phòng khách? A. Phòng ngủ B. Phòng ăn C. Phòng tắm D. Nơi thờ cúng 3. Ứng dụng của thạch cao trong xây dựng dùng để làm gì? A. Làm vách ngăn B. Làm trần trang trí, làm vách ngăn C. Làm khung nhà, lát nền D. Làm trần trang trí 4. Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động cho các dụng cụ sau: A. Bàn là, bếp ga, bật lửa, quạt bàn B. Lò vi sóng, bếp than, máy nóng lạnh, đèn cầy C. Máy tính cầm tay, bếp cồn, đèn pin, tivi D. Tủ lạnh, đồng hồ treo tường, đèn pin, nồi cơm điện 5. Kiến trúc nào sau đây là thuộc nhà ở thành thị? A. Nhà ba gian truyền thống, nhà liên kế, nhà chung cư B. Nhà sàn, nhà biệt thự, nhà ba gian truyền thống C. Nhà liền kê, nhà chung cư, nhà biệt thự D. Nhà nổi, nhà chung cư, nhà liền kề 6. Thiết bị, đồ dùng nào sử dụng năng lượng chất đốt? A. Máy tính B. Quạt bàn C. Bếp gạch D. Tủ lạnh 7. Hoạt động nào dưới đây là hoạt động sử dụng năng lượng trong gia đình? A. Thắp sáng B. Nấu ăn C. Đun nước D. Thắp sáng, nấu ăn, đun nước 8. Nhà ở có vai trò gì? A. Là nơi trú ngụ và đáp ứng nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của con người B. Là nơi trú ngụ, học tập, nghĩ ngơi của con người C. Là nơi trú ngụ, làm việc, học tập của con người D. Là nơi trú ngụ, giải trí, học tập của con người 9. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là: A. Tính tiện ích, an toàn, bảo mật an ninh B. Tính an ninh, an toàn, tiện ích, tiết kiệm năng lượng C. Tính thuận tiện, tiện ích, tiết kiệm năng lượng D. Tính tiết kiệm năng lượng, an toàn, bảo mật 10. Biện pháp nào là biện pháp tiết kiệm năng lượng điện? A. Điều chình ngọn lửa vừa phải B. Dùng nồi có diện tích đáy phù hợp C. Sử dụng thiết bị chắn gió D. Sử dụng đồ dùng có nhãn tiết kiệm năng lượng 11. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh: A. Nhận lệnh – xử lý – chấp hành B. Xử lý – chấp hành – nhận lệnh – hoạt động C. Hoạt động – xử lý – chấp hành – nhận lệnh D. Nhận lệnh – chấp hành – xử lý – hoạt động 12. Hành động nào dưới đây thể hiện hành động tiết kiệm điện? A. Không đóng cửa tủ lạnh sau khi sử dụng B. Tắt hết thiết bị điện không cần thiết khi không sử dụng C. Dùng tấm chắn gió cho bếp ga D. Mở cửa sổ khi trời sáng 13. Phần nào sau đây trong cấu tạo nhà ở có nhiệm vụ chống đỡ các bộ phận của toàn ngôi nhà? A. Mái nhà B. Cột, sàn nhà C. Móng nhà D. Dầm nhà 14. Cấu tạo ngôi nhà gồm mấy phần? A. 2 phần B. 4 phần C. 3 phần D. 5 phần 15. Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Trung du Bắc bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long 16. Bộ phận anò của ngôi nhà nằm sâu với lòng đất? A. Phần sàn nhà B. Phần nền nhà C. Phần mái nhà D. Phần móng nhà 17. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet B. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet C. Điện máy, máy tính bảng không có kết nối internet D. Điều khiển, máy tính bảngn không có kết nối internet 18. Người đi tới đâu hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng thuộc hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống an ninh an toàn B. Hệ thống chiếu sáng C. Hệ thống giải trí D. Hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng 19. Điều khiển lò vi sóng, điều khiển bình nóng lạnh trong ngôi nhà thông minh thuộc nhóm hệ thống nào sau đây? A. Hệ thống chiếu sáng B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ C. Hệ thống giải trí D. Hệ thống điều khiển thiết bị gia dụng 20. Ngoài năng lượng điện và chất đốt con người còn sử dụng năng lượng gì? A. Năng lượng gió B. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió C. Năng lượng mặt trời D. Năng lượng ánh sáng 21. Phần thân nhà gồm các bộ phận chính nào? A. Cột nhà, tường nhà, sàn gác, móng nhà B. Cột nhà, tường nhà, sàn gác, dầm nhà C. Cột nhà, tường nhà, sàn gác, mái nhà D. Cột nhà, tường nhà, sàn gác, mái che 22. Phần móng nhà giữ nhiệm vụ gì trong cấu tạo nhà ở? A. Giữ nhiệm vụ bảo vệ B. Giữ nhiệm vụ che chắn C. Giữ nhiệm vụ chống đỡ D. Giữ nhiệm vụ che phủ 23. Nhà chung cư là: A. Nhà được xây dựng riêng biệt trong khuôn viên rộng lớn, đầy đủ tiện nghi. B. Nhà ở riêng biệt được xây sát nhau thành một dãy. C. Tòa nhà gồm nhiều căn hộ sử dụng chung các công trình phụ như cầu thang, lối đi… D. Nhà được chia làm ba gian phòng, đầy đủ tiện nghi sinh hoạt. 24. Nhóm vật liệu trong thiên nhiên dùng để xây dựng nhà là: A. Cát, đá, sỏi, tre, lá, nhôm, nhựa B. Cát, đá, sỏi, xi măng, vôi C. Cát, đá, sỏi, gỗ, tre, đất sét, lá D. Cát, đá, sỏi, đất sét, gạch, xi măng 25. Mái nhà là phần nằm ở vị trí: A. Phần trên cùng của ngôi nhà B. Phần thân của ngôi nhà C. Phần giữa của ngôi nhà D. Phần dưới mặt đất của ngôi nhà 26. Quy trình xây dựng nhà gồm mấy bước chính? A. 3 bước B. 4 bước C. 2 bước D. 1 bước 27. Nhóm đồ dùng nào sau đây thường sử dụng năng lượng từ chất đốt? A. Quạt bàn, quạt trần B. Quạt bàn, đèn pin C. Bếp nấu củi, bếp ga D. Quạt bàn, bếp nấu củi 28. Nhóm vật liệu nhân tạo dùng để xây dựng nhà là: A. Gạch, ngói, cát, lá B. Gạch, ngói, tre, nứa C. Gạch, ngói, gỗ, tre D. Gạch, ngói, vôi, xi măng 29. Những vật liệu nào dùng để xây tường nhà? A. Đất sét, ngói B. Đá, ngói, gạch ống C. Đất sét, gạch ống, ngói D. Đất sét, gạch ống, gỗ 30. Nhóm đồ dùng nào sau đây sử dụng năng lượng điện? A. Quạt bàn, đèn pin, bếp nấu củi B. Quạt bàn, tủ lạnh, tivi C. Quạt trần, bếp ga, tivi D. Quạt bàn, bật lửa, bếp ga 30. Các vật liệu dùng để trộn vữa xi măng – cát: A. Cát, sỏi, nước B. Cát, xi măng, nước C. Cát, xi măng, sỏi D. Cát, nước, đá 31. Những vật liệu nào để lớp mái nhà? A. Tôn, ngói, lá B. Tôn, ngói, đất sét C. Tôn, ngói, gạch D. Tôn, ngói, gạch bông 32. Nhà ở được cấu tạo từ các phần chính là: A. Móng, sàn, khung, tường, mái, cửa B. Móng, sàn, mái cửa C. Móng, sàn, khung, tường D. Khung, tường, mái cửa 33. Những vật liệu nào dùng để trát tường nhà? A. Cát, sỏi B. Cát, lá C. Cát, xi măng, nước D. Cát, đá 34. Những vật liệu nào dùng để trộn bê tông? A. Cát, xi măng, nước B. Cát, xi măng, sỏi C. Cát, xi măng, đá, nước D. Cát, nước, đá 35. Có mấy kiểu nhà kiến trúc đặc trưng của Việt Nam? A. 5 kiểu B. 3 kiểu C. 6 kiểu D. 4 kiểu 36. Các bước nào sau đây là đúng theo quy trình xây dựng nhà ở? A. Thi công → chuẩn bị → hoàn thiện B. Hoàn thiện → chuẩn bị → thi công C. Thi công → hoàn thiện → chuẩn bị D. Chuẩn bị → thi công → hoàn thiện 37. Chất đốt thường sử dụng để: A. Nấu ăn, sưởi ấm B. Nấu ăn, sưởi ấm. có thể dùng để chiếu sáng C. Nấu ăn, để chiếu sáng D. Nấu ăn, có thể dùng để chiếu sáng 38. Vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở đô thị là: A. Tre, nữa, rơm rạ B. Cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính C. Đất, đá, rơm rạ D. Thủy tinh, gốm sứ 39. Biện pháp nào dưới đây thể hiện tiết kiệm năng lượng chất đốt? A. Nấu ngọn lửa vừa B. Sử dụng bếp cải tiến C. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp D. Nấu ngọn lửa thật lớn 40. Ngô nhà thông minh thường có những đặc điểm gì? A. An ninh, tiết kiệm năng lượng B. An ninh, an toàn C. Tiết kiệm năng lượng, tiện ích D. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng 41. Chúng ta cần sử dụng tiết kiệm năng lượng để: A. Giảm chi phí, bảo vệ môi trường, bảo vệ tìa nguyên thiên nhiên, bảo vệ sức khỏe cho con người B. Giảm chi phí, bảo vệ môi trường, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên C. Giảm chi phí, bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe cho con người D. Giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ sức khỏe con người 42. Các biểu hiện nào của ngôi nhà thông minh là đặc điểm an ninh an toàn? A. Có màn hình hiển thị ảnh của khách ở cửa ra vào B. Tivi tự động mở những chương trình chủ nhà yêu thích C. Có hệ thống điều khiển từ xa để cửa sổ tự động mở D. Người đi đến đèn tự động bật lên 43. Phần nào của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất? A. Phần móng nhà B. Phần thân nhà C. Phần nền nhà D. Phần sàn nhà 44. Ai là người thiết kế bản vẽ ngôi nhà? A. Chủ nhà B. Thợ xây C. Kiến trúc sư D. Kĩ sư vật liệu xây dựng 45. Các biểu hiện nào của ngôi nhà thông minh là đặc điểm tiện ích? A. Người đi đến đèn tự động bật lên B. Có hệ thống điều khiển từ xa để cửa tự động mở C. Có màn hình hiển thị ảnh của khách ở cửa ra vào D. Tivi tự đông mở những chương trình chủ nhà yêu thích 46. Nhà nổi trên mặt nước, nhà sàn ở miền núi thuộc kiểu kiến trúc: A. Kiểu nhà đô thị B. Kiểu nhà ở nông thôn C. Kiểu nhà liền kề D. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù 47. Khi phân chia khu vực sinh hoạt trong nhà, phòng ngủ nghỉ thường được bố trí: A. Ở nơi thoáng gió, mát B. Bên trong phòng bếp C. Khu vực yên tĩnh, riêng biệt D. Ở nơi đông ngời qua 48. Vai trò chính của nhà ở đối với đời sống con người là? A. Tiếp khách B. Chứa đồ C. Trang trí D. Bảo vệ con người 50. Con người thường dùng năng lượng gì để thực hiện các hoạt động hằng ngày? A. Năng lượng điện B. Năng lượng điện và năng lượng chất đốt C. Năng lượng chất đốt D. Năng lượng gió 51. Các nguồn năng lượng thường sử dụng trong gia đình mà em đã học: A. Điện, năng lượng mặt trời, gió B. Điện, chất đốt, năng lượng mặt trời, gió C. Điện, gió, ánh sáng mặt trời D. Điện, năng lượng mặt trời 52. Chất đốt thường sử dụng để: A. Nấu ăn, sưởi ấm, có thể dùng để chiếu sáng B. Nấu ăn, để chiếu sáng C. Nấu ăn, sưởi ấm D. Nấu ăn 53. Đặc trưng của nhà ở nông thôn: A. Nhà ở ba gian truyền thống B. Nhà ở liền kề C. Nhà nổi D. Nhà chung cư 54. Đặc trưng của nhà ở thành phố: A. Nhà chung cư, biệt thự, liền kề B. Nhà sàn C. Nhà mặt tiền D. Nhà cao tầng 55. Để ngôi nhà không bị lún, nứt tường thì phần nào của ngôi nhà phải làm chắc chắn? A. Nền nhà B. Tường nhà C. Móng nhà D. Cửa 56. Năng lượng gồm những dạng nào? A. Tái tạo và không tái tạo B. Gió và tái tạo C. Pin mặt trời D. Một dạng khác 57. Đồng hồ treo tường được sử dụng nguồn năng lượng nào dưới đây? A. Năng lượng gió B. Năng lượng mặt trời C. Năng lượng điện D. Năng lượng pin 58. Nhà nổi được xây dựng ở vùng nào? A. Nông thôn B. Thành thị C. Sông nước D. Miền núi 59. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào không sử dụng năng lượng điện? A. Chiếu sáng B. Học tập C. Nấu cơm D. Phơi đồ 60. Trong các công trình dưới đây công trình nào thuộc nhóm nhà ở? A. Chợ Bến Thành B. Chùa Thiên Mụ C. Nhà mái bằng D. Bưu điện Hà Nội
1. Việc thiết kế bản vẽ ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở?
A. Xây dựng phần thô B. Hoàn thiện C. Chuẩn bị D. Đáp án khác