Cho phán ứng :
FeS 2 + HNO 3 → Fe NO 3 3 + H 2 SO 4 + NO + H 2 O
Hệ số tối giản của HNO 3 và H 2 SO 4 trong phản ứng trên lần lượt là
A.12;4. B. 16 ; 4. C.10; 6. D. 8 ; 2.
FeS2+HNO3 ->Fe(NO3)3+H2SO4+NO2+H2O......Cân bằng phản ứng ôxi khử
Fes2 + 18HNO3 -> Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2 + 7H20
FeS2 + 18HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2 + 7H2O
Cân bằng phản ứng hóa học:
Al+HNO3⇌Al(NO)3+NH4NO3+H2O
FeS2+HNO3⇌Fe(NO3)3+H2SO4+NO+H2O
Mg+HNO3------>Mg(NO3)3+N2+H2O
Cho m gam hỗn hợp FeS2, FeS phản ứng với HNO3 đặc vừa đủ thu được 13,44 lít hỗn hợp khí NO, NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 17. Dung dịch sau phản ứng chỉ chứa hai muối sunfat của hai kim loại. Tìm m. Sau khi cô cạn dung dịch thu được bao nhiên gam muối khan ?
b xem lại đề giúp mình, đề mới chỉ có 1 Kim loại là Fe
Cân bằng các phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron( cho biết đâu là chất khử, oxi hóa)
1. FeS+HNO3------>Fe(NO3)3+ H2SO4+NO+H2O
2. FeS2+HNO3------>Fe(NO3)3+ H2SO4+NO+H2O
3. Zn+ HNO3--------->Zn(NO3)2+N2+H2O
4. PbO2+HCl------->PbCl2+Cl2+ H2O
5. FeS2+HNO3------->H2SO4+ Fe(NO3)2+NO↑+ H2O
6. FeI2+ H2SO4 đặc, nóng------> Fe(SO4)3+ I2+ SO2↑+ H2O
@buithianhtho Giúp với ạ!
1. FeS+6HNO3------>Fe(NO3)3+ H2SO4+3NO+2H2O
2. FeS2+8HNO3------>Fe(NO3)3+ 2H2SO4+5NO+2H2O
3. 5Zn+ 12HNO3--------->5Zn(NO3)2+N2+6H2O
4. PbO2+4HCl------->PbCl2+Cl2+ 2H2O
5. FeS2+8HNO3------->2H2SO4+ Fe(NO3)2+5NO↑+ 2H2O
6. 2FeI2+ 6H2SO4 đặc, nóng------> Fe2(SO4)3+ 2I2+ 3SO2↑+ 6H2O
Hỗn hợp D gồm FeCO3 và FeS2. Cho D tác dụng với dung dịch HNO3 63% (khối lượng ruieeng 1.44 g/ml), sau phản ứng thu được hỗn hợp khí E (màu nâu đỏ) và dung dịch F. Dẫn E vào dung dịch NaOH dư thu được 15.56 gam muối (dạng khan). Để phản ứng vừa hết với cá châts trong dung dịch F cần dùng vừa đủ 540 ml dung dịch Ba(OH)2 0.2M. Lọc lấy kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi, được 7.568 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng mỗi chất trong D.
c) Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng.
KHÔNG BIẾT ĐÚNG KHÔNG NHƯNG LIỀU 1 PHEN .
a) Tự viết phương trình .
b) Gọi x,y la số mol của FeCO\(_3\),FeS\(_2\).
\(M_E\)=1,425.32=45,6 mà \(M_{CO_2}\)= 44 (g / mol) <\(M_E\)\(\Rightarrow\) khi còn lại là NO\(_2\).
Ta có :\(n_{CO_2}\)= x
Fe\(^{+2}\)= Fe\(^{+3}\)+1e
x \(\rightarrow\) x
FeS\(_2\)= Fe\(^{+3}\)+2S\(^{+6}\)+15e
y \(\rightarrow\) 2y \(\rightarrow\) 15y
N\(^{+5}\)+1e=N\(^{+4}\)
Áp dụng định luật bảo toàn electron \(\Rightarrow\) \(n_{NO_2}\)= x+15y.
\(\Rightarrow\)(44x+46(x+15y))/(x+x+15y)=45,6 (1)
Trong dung dịch F có ion: Fe\(^{3+}\),SO\(_4\)\(^{2-}\),H\(^+\),NO3\(^-\).
Cho Ba(OH)2 phản ứng vừa đủ với dung dịch F thì trong dung dịch sau pư chỉ chứa Ba(NO3)\(_2\).
\(\Rightarrow\)n\(_{BaSO_4}\)=2y (mol)
Sơ đồ: Fe\(^{3+}\)\(\rightarrow\)Fe(OH)\(_3\)\(\rightarrow\)Fe\(_2\)O\(_3\)
Ta có : tổng \(n_{Fe}\)=x+y.
\(\Rightarrow\) Theo ĐLBT nguyên tố Fe => \(n_{Fe_2O_3}\)=0,5(x+y) (1)
\(\Rightarrow\)233.2y+160.0,5(x+y)=7,568 (2)
Giải hệ pt 1,2 \(\Rightarrow\)x=0,04; y=0,008.
\(\Rightarrow\)m\(_{FeCO_3}\)=4,64g
\(m_{FeS_2}\)=0,96g.
c/
n\(_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}\)=2/375 (mol)
=>nFe(NO\(_3\))\(_3\)=16/375 (mol)
nNO2=0,04+15.0,008=0,16. (mol)
Theo định luật bảo toàn nguyên tố N ta có :
=> \(n_{HNO_3}\)\(_{ }\) phản ứng với hỗn hợp là 0,16+\(\dfrac{16,3}{375}\)=0,288 (mol).
n\(_{Ba^{2+}}\)= n\(_{BaSO_4}\)=0,016 (mol) .
=>\(n_{Ba\left(OH\right)_2}\) phản ứng với HNO\(_3\) dư = 0,108-0,016=0,092 (mol)
=>\(n_{HNO_3}\) (dư) =0,092.2=0,184(mol).
Vậy \(n_{HNO_3}\)=0,288+0,184=0,472 mol
=>V\(_{dd}\)=0,472.63/(0,63.1,44)=32,76 ml.
cân bằng các phản ứng ôxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron : a) FeS + HNO3 tạo thành Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O ; b) FeCl3 + KI tạo thành FeCl2 + I2 + KCl
HD:
a)
FeS - 9e = Fe+3 + S+6
N+5 + 3e = N+2
------------------------------------
FeS + 3N+5 = Fe+3 + S+6 + 3N+2
FeS + 6HNO3 ---> Fe(NO3)3 + H2SO4 + 3NO + 2H2O
b)
Fe+3 + e = Fe+2
2I- -2e = I2
-------------------------
2Fe+3 + 2I- = 2Fe+2 + I2
2FeCl3 + 2KI ---> 2FeCl2 + I2 + 2KCl
Cho 20 gam hỗn hợp FeS2, Cu2S phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 đặc thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí NO, NO2 có tỉ khối so với H2 là 17. Dung dịch sau phản ứng chỉ chứa 2 muối sunfat của hai kim loại. Giá trị của V là ?. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan ?
Gọi số mol của \(FeS_2;Cu_2S\) lần lượt là x và y
\(PTHH:FeS_2+8HNO_3\rightarrow2H_2O+2H_2SO_4+5NO+Fe\left(NO_3\right)_3\)
(mol) 1 8 2 2 5 1
(mol) x 8x 2x 2x 5x x
\(PTHH:12HNO_3+Cu_2S\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+6H_2O+10NO_2+CuSO_4\)
(mol) 12 1 1 6 10 1
(mol) 12y y y 6y 10y y
Theo 2 PTHH trên ta có hpt:
\(\left\{{}\begin{matrix}120x+160y=20\\224y+112x=34\end{matrix}\right.\)
Giải hpt:
\(\Rightarrow n_{FeS_2}=-\frac{3}{28}\left(mol\right);n_{Cu_2S}=\frac{24}{112}\left(mol\right)\)
Cù Văn Thái s ở đây e tính ra số mol âm vậy thầy??
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng pp thăng bằng electron
1. NH3 + O2 -> NO + H2O
2.19. FeS2 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
\(\text{1. 4NH3 + 5O2 → 6H2O + 4NO }\)
\(\text{2 .FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3}\)
Mọi người giúp em với ạ!
Câu 1:Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau:
a. NH + O, 3 2 N + H₂O
b. NH + Cl, N₂ + HCl 2
c. C + HNO→ CO + NO + HO 3 2 2 2
d. P + HNO-PO + NO + HO 3 2 5 2 2
e. P + KCIO, 3 PO + KCI 2 5
f. Cl₂ + HS + HOHCl + H₂SO 2
g. HS + HNO, S + H₂O + NO
Câu 2Cân băng các phản ứng tự oxi hóa - khử sau:
a. KBrO → KBr + KBrO¸ 3
b. KOH + Cl₂ → KClO3 + KCl + H₂O 2
c. NaOH + Cl₂ → NaClO + NaCl + H₂O 2 2
d. NaOH + S Na S + Na,SO + H₂O
e. S + KOH → K₂SO₄ + KS + HO 4
f. NO₂ + NaOH → NaNO3 + NaNO₂ + H₂O 2
g. NO,+H₂OHNO + HNO 2 2 3 2
h. Br, + KOH → KBr + KBrO + H₂O
Câu 3Cân băng phản ứng oxi hóa – khử (dạng có môi trườ sau:
a. MnO2 + HCl → MnCl + Cl + H₂O
b. KClO3 + HCl → Cl + KCl + H₂O 2
c. KMnO + HCl → MnCl₂ + Cl₂ + KCl + H₂O 4 2
8. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử (dạng có môi trường) s S
a. Ag + H₂SO₄ → Ag₂SO₄ + SO2 + H₂O 4
b. Mg + H₂SO₄ → MgSO + SO,+HO. 2 4 4 2 2
c. Al + H₂SO₄ → Al(SO) + SO,+H₂O 2 4 2 2
d. Zn + H₂SO₄ → ZnSO₄ + H₂S+ H₂O 4 2
e. Zn + H₂SO₄ → ZnSO₄ + S + H₂O 2 4
f. Al + H₂SO₄ → Al(SO) + S+HO 2 4
g. FeSO + H₂SO₄ → Fe(SO) + SO + HO
Câu 4Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử (dạng có môi trường) sau:
a. Cu + HNO→ Cu(NO₃)₂ + NO + H₂O
3
2
b. Fe + HNO3, Fe(NO) + NO + H₂O 2
c. Al + HNO→ Al(NO) + NO + H₂O 3
d. Mg + HNO3 → Mg(NO₃)₂ + NO + H₂O
e. Al + HNO3 → Al(NO), + N + H₂O
f. Zn + HNO3 → Zn(NO), + NO + H₂O
g. Mg + HNO3 → Mg(NO₃)₂ + NH NO + H₂O
3
h. FeO + HNO 3 Fe(NO3)3 + NO + H₂O
i. FeO + HNO, Fe(NO), + NO + H₂O
Câu 6Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử (dạng phức tạp) sau:
a. Fel + HSO
4
Fe(SO), + SO₂ + I + H₂O
2
b. FeS + HNO 3 → Fe(NO), + NO + H₂O + H₂SO
c. CuS + HNO3 → Cu(NO₃)₂ + H,SO + NO + H₂O
d. FeS + O, FeO + SO,
Câu 1:
a. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O
b. 2NH3 + 3Cl2 -> N2 + 6HCl
c. 2C + 4HNO3 -> 2CO + 2NO2 + 2H2O
d. 4P + 10HNO3 -> 4H3PO4 + 5NO + 2H2O
e. 4P + 10KClO3 -> 2P2O5 + 10KCl
f. 2Cl2 + H2S + 2H2O -> 4HCl + H2SO4
g. 8H2S + 16HNO3 -> 8S + 16H2O + 16NO
Câu 2:
a. 2KBrO3 -> 2KBr + 3O2
b. 6KOH + 3Cl2 -> 5KClO3 + KCl + 3H2O
c. 6NaOH + 3Cl2 -> 5NaClO + NaCl + 3H2O
d. 2NaOH + S -> Na2S + Na2SO3 + H2O
e. 2S + 2KOH -> K2SO4 + K2S + 2H2O
f. 2NO2 + 2NaOH -> 2NaNO3 + NaNO2 + H2O
g. 2H2O2 -> 2H2O + O2h. 3Br2 + 6KOH -> 5KBr + KBrO3 + 3H2O
Câu 3:
a. MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
b. 2KClO3 + 6HCl -> 3Cl2 + 2KCl + 3H2O
c. 2KMnO4 + 16HCl -> 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O
d. Ag + H2SO4 -> Ag2SO4 + H2O + SO2
e. 2Fe + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2 f. 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
g. 2H2O2 -> 2H2O + O2
Câu 4:
a. 3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
b. 3Fe + 8HNO3 -> 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O
c. 2Al + 6HNO3 -> 2Al(NO3)3 + 3NO + 3H2O
d. 3Mg + 8HNO3 -> 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
e. 8Al + 15HNO3 -> 8Al(NO3)3 + 5NO + 9H2O
f. 3Zn + 8HNO3 -> 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Câu 5:
a. 2Fe + 3HSO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + 2H2O
b. FeS + 6HNO3 -> 2Fe(NO3)3 + 3NO + H2O + H2SO4
c. CuS + 4HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2SO4 + 2NO + 2H2O
d. 4FeS + 7O2 -> 2Fe2O3 + 4SO2
1/ FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 .Hệ số cân bằng của khí oxi là:
A. 4 B.2 C.11 D.8
2/ Sau khi cân bằng phản ứng oxi hóa-khử : Al + HNO3 → Al(NO3)3 +N2O + H2O. Tổng hệ số các chất phản ứng và tổng hệ số các sản phẩm là:
A. 26 và 26 B.19 và 19 C.38 và 26 D.19 và 13
3/ Cho biết trong phản ứng sau: Cu + HNOloãng → Cu(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số cân bằng của HNO3 là:
A. 8 B.2 C.3 D.4
1.C
2.C
3.D
Bn chép đề thiếu đấy trên là HNO dưới là HNO3