Những nguyên tố có cùng hoá trị trong các hợp chất với hiđro là
A. N, P, S. B. P, As, Sb.
C. S, Te, Cl. D. F, Cl, P.
Những nguyên tố nào sau đây có cùng cộng hóa trị trong các hợp chất khí với hiđro.
P, S, F, Si, Cl, N, As, Te.
Những nguyên tố có cùng cộng hóa trị trong hợp chất khí với hidro:
RH4: Si
RH3: N, P, As
RH2: S, Te
RH: F, Cl
.a) Dựa vào vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, hãy nêu rõ trong các nguyên tố sau đây những nguyên tố nào có cùng cộng hóa trị trong các oxit cao nhất:
Si, P, Cl, S, C,N, Se, Br.
b) Những nguyên tố nào sau đây có cùng cộng hóa trị trong các hợp chất khí với hidro
P, S, F, Si, Cl, N, As, Te.
a) Những nguyên tố có cùng cộng hóa trị trong các oxit cao nhất
RO2 R2O5 RO3 R2O7
Si, C P,N S, Se Cl, Br
b) Những nguyên tố có cùng cộng hóa trị trong hợp chất khí với hidro :
RH4 RH3 RH2 RH
Si N, P, As S, Te F, Cl
a) Dựa vào vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, hãy nêu rõ trong các nguyên tố sau đây những nguyên tố nào có cùng cộng hóa trị trong các oxit cao nhất:
Si, P, Cl, S, C,N, Se, Br.
b) Những nguyên tố nào sau đây có cùng cộng hóa trị trong các hợp chất khí với hidro
P, S, F, Si, Cl, N, As, Te.
a) Những nguyên tố có cùng cộng hóa trị trong các oxit cao nhất
RO2 R2O5 RO3 R2O7
Si, C P,N S, Se Cl, Br
b) Những nguyên tố có cùng cộng hóa trị trong hợp chất khí với hidro :
RH4 RH3 RH2 RH
Si N, P, As S, Te F, Cl
Câu 1: Cho Cl (Z =17), Mg (Z=12), S (Z=16), Ca (Z=20). Cho biết: hóa trị cao nhất với oxi, hóa trị với hiđro, công thức hóa trị cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro của các nguyên tố trên (nếu có). Câu 2: Cho hai nguyên tố A và B cùng thuộc một nhóm A, hai chu kì kế tiếp trong BTH. Biết tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của A và B bằng 30. Tìm ZA, ZB và xác định vị trí trong BTH.
Có các nhận định:
(1) S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử.
(2) Có 3 nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu trúc electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 4s1.
(3) Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ các đồng vị trên là 12.
(4) Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản: tổng số electron độc thân của chúng là: 11
(5) Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.
(6) Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hiđro có dạng HX. Vậy X tạo được oxit cao X2O7.
Số nhận định không chính xác là?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Chọn đáp án B
(1) S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử.
Sai: Vì cùng e mà điện tích to thì bán kính nguyên tử sẽ nhỏ
(2) Có 3 nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu trúc electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 4s1. Đúng: (Cu - K - Cr)
(3) Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ các đồng vị trên là 12.
Sai, có 18 phân tử
(4) Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản: tổng số electron độc thân của chúng là: 11
(5) Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p. Đúng
(6) Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hiđro có dạng HX. Vậy X tạo được oxit cao X2O7.
Sai vì HF thì không thể tạo được F2O7
Có các nhận định:
(1) S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử.
(2) Có 3 nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu trúc electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 4s1.
(3) Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ các đồng vị trên là 12.
(4) Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản: tổng số electron độc thân của chúng là: 11
(5) Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.
(6) Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hiđro có dạng HX. Vậy X tạo được oxit cao X2O7.
Số nhận định không chính xác là?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Chọn đáp án B
(1) S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử.
Sai: Vì cùng e mà điện tích to thì bán kính nguyên tử sẽ nhỏ
(2) Có 3 nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu trúc electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 4s1. Đúng: (Cu - K - Cr)
(3) Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ các đồng vị trên là 12.
Sai, có 18 phân tử
(4) Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản: tổng số electron độc thân của chúng là: 11
(5) Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p. Đúng
(6) Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hiđro có dạng HX. Vậy X tạo được oxit cao X2O7.
Sai vì HF thì không thể tạo được F2O7
Chọn đáp án đúng:
1) Trong thực tế khi điều chế KL người ta dùng cacbonoxit để khử KL nào?
a. Al2O3 b. CuO c. MgO d. Na2O
2) Dãy nguyên tố được xếp theo chiều tính PK giảm dần là:
a. F,P,S,Cl b. P,S,F,Cl c. F,Cl,S,P d. F,Cl,P,S
3)Cặp chất cùng tồn tại với nhau trong 1 dd ( ko phản ứng với nhau ) là:
a. Na2CO3 và CaCl2 b. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2
c. HNO3 và KHCO3 d. K2CO3 và Na2SO4
4) Có các nguyên tố A,B,C,D có số hiệu nguyên tử tương ứng là 11,15,19,17. Các nguyên tố cùng thuộc một chu kỳ là:
a. ABC b. ABD c. BCD d. ACD
Chọn đáp án đúng:
1) Trong thực tế khi điều chế KL người ta dùng cacbonoxit để khử KL nào?
a. Al2O3 b. CuO c. MgO d. Na2O
2) Dãy nguyên tố được xếp theo chiều tính PK giảm dần là:
a. F,P,S,Cl b. P,S,F,Cl c. F,Cl,S,P d. F,Cl,P,S
3)Cặp chất cùng tồn tại với nhau trong 1 dd ( ko phản ứng với nhau ) là:
a. Na2CO3 và CaCl2 b. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2
c. HNO3 và KHCO3 d. K2CO3 và Na2SO4
4) Có các nguyên tố A,B,C,D có số hiệu nguyên tử tương ứng là 11,15,19,17. Các nguyên tố cùng thuộc một chu kỳ là:
a. ABC b. ABD c. BCD d. ACD
Câu 1 : B
\(CuO + CO \xrightarrow{t^o} Cu + CO_2\)
Câu 2 : C
Câu 3 : D
\((A)Na_2CO_3 + CaCl_2 \to CaCO_3 + 2NaCl\\ (B)Ba(OH)_2 + Ca(HCO_3)_2 \to BaCO_3 + CaCO_3 + 2H_2O\\ (C)KHCO_3 + HNO_3 \to KNO_3 + CO_2 + H_2O\)
Câu 4 : B(Cùng thuộc chu ki 3)
1) Trong thực tế khi điều chế KL người ta dùng cacbonoxit để khử KL nào?
a. Al2O3 b. CuO c. MgO d. Na2O
2) Dãy nguyên tố được xếp theo chiều tính PK giảm dần là:
a. F,P,S,Cl b. P,S,F,Cl c. F,Cl,S,P d. F,Cl,P,S
3)Cặp chất cùng tồn tại với nhau trong 1 dd ( ko phản ứng với nhau ) là:
a. Na2CO3 và CaCl2 b. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2
c. HNO3 và KHCO3 d. K2CO3 và Na2SO4
4) Có các nguyên tố A,B,C,D có số hiệu nguyên tử tương ứng là 11,15,19,17. Các nguyên tố cùng thuộc một chu kỳ là:
a. ABC b. ABD c. BCD d. ACD
Công thức phân tử hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hóa trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S. B. As. C. N. D. P.
Có các nhận định
(1) S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử.
(2) Có 3 nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 4s1.
(3) Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ các đồng vị trên là 12.
(4) Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.
(5) Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hiđro có dạng HX. Vậy X tạo được oxit cao X2O7.
Số nhận định không chính xác là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3