Điền từ vào chỗ …..
Dao động là ….. có tính……….., …………. quanh một vị trí xác định
Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng AB dài 18cm. Chu kì dao động là 4s
A, xác định biên độ dao động của chất điểm
b, tìm khoảng thời gian chất điểm đi từ vị trí cân bằng đến vị trí bên dương
c, tìm khoảng thời gian chất điểm đi từ vị trí bên dương đến vị trí bên âm
a, Biên độ dao động: \(A=\dfrac{18}{2}=9cm\)
b, Chất điểm đi từ VTCB đến biên dương mất thời gian T/4, bằng \(\dfrac{4}{4}=1s\)
c, Chất điểm đi từ biên dương đến biên âm mất thời gian T/2, bằng \(\dfrac{4}{2}=2s\)
Câu nào sau đây nói về chuyển động phân tử ở các thể khác nhau là không đúng ?
A. Các phân tử chất rắn dao động xung quanh các vị trí cân bằng xác định.
B. Các phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng có thể di chuyển được.
C. Các phân tử chất khí không dao động xung quanh các vị trí cân bằng.
D. Các phân tử chất rắn, chất lỏng và chất khí đều chuyển động hỗn độn như nhau.
Một vật có khối lượng m = 1kg gắn vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Hệ dao động với biên độ A = 10 cm
a) Tính cơ năng dao động
b) Tính vận tốc lớn nhất của vật. Vận tốc này đạt tới ở vị trí nào của vật
c) Xác định vị trí của vật tại đó động năng và thế năng của vật bằng nhau
Chọn từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống :
Số dao động trong một giây gọi là ……….
Đơn vị đo tần số là ….(Hz)
Tai người bình thường có thể nghe được những âm thanh có tần số từ … đến ….
Âm càng bổng thì có tần số dao động càng ….
Âm càng trầm thì có tần số dao động càng ….
Số dao động trong một giây gọi là tần số. Đơn vị đo tần số dao động là héc ( Hz).
Tai người bình thường có thể nghe được những âm có tần số từ 20 Hz đến 20000 Hz.
Âm càng bổng thì tần số dao động càng lớn.
Âm càng trầm thì tần số dao động càng nhỏ.
Số dao động trong một giây là tần số
Đơn vị tần số là héc (Hz)
Tai người bình thường có thể nghe được những âm thanh có tần số từ 20Hz đến 20000Hz
Âm càng bổng thì có tần số dao động càng lớn
Âm càng bổng thì có tần số dao động càng nhỏ
Chúc làm bài tốt
Quả nặng có khối lượng m gắn vào đầu dưới của lò xo có độ cứng k, đầu trên lò xo treo vào giá cố định. Kích thích để quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Tốc độ cực đại khi quả nặng dao động là v 0 . Biên độ dao động A và thời gian Δt quả nặng chuyển động từ cân bằng ra biên là:
A. A = v o k m , ∆ t = π 2 m k
B. A = v o k m , ∆ t = π m k
C. A = v o m k , ∆ t = π 2 m k
D. A = v o k m , ∆ t = π 4 m k
Đáp án C
+ Biên độ dao động của vật A = v 0 ω = v o m k .
+ Thời gian để vật chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là Δt = 0,25T = π 2 m k .
Quả nặng có khối lượng m gắn vào đầu dưới của lò xo có độ cứng k, đầu trên lò xo treo vào giá cố định. Kích thích để quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Tốc độ cực đại khi quả nặng dao động là v0. Biên độ dao động A và thời gian Δt quả nặng chuyển động từ cân bằng ra biên là:
Biên độ dao động của vật
+ Thời gian để vật chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
Đáp án C
giúp em với ạ, em cảm ơn nhiều!
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4πt –) cm
a) xác định thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ x = 2 về vị trí cân bằng; vị trí x=2√3 về vị trí biên.
b) xác định thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x= 2 đến vị trí x= -2.
c) xác định vận tốc, gia tốc, ly độ khi vật dao động sau thời gian 1s.
d) xác định li độ và gia tốc biết rằng khi đó vật đang chuyển động với tốc độ 18 π đang chuyển động theo chiều dương.
e) Xác định thời điểm vật qua vị trí x = 2cm theo chiều dương lần thứ 5 kể từ thời điểm ban đầu.
f) xác định thời điểm vật qua vị trí x = 2√2 cm theo chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm t= 2 s.
Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng..., biên độ dao động càng..., âm phát ra càng .....
* Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng nhiều, biên độ dao động càng lớn, âm phát ra càng to.
Hoặc:
* Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng ít, biên độ dao động càng nhỏ, âm phát ra càng nhỏ.
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng nhiều, biên độ dao động càng cao, âm phát ra càng lớn
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = -kx. Nếu F tính bằng niutơn (N), X tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N / m 2
B. N . m 2
C. N/m
D. N.m