Một mạng điện xoay chiều 200V– 60 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng:
A. u = 200cos120πt (V).
B. u = 200 2 cos60πt (V).
C. u = 200 2 cos120πt (V).
D. u = 200cos60πt (V)
Một mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz. Nếu chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp là
A. u = 220 cos 100 πt V
B. u = 220 cos 50 πt V
C. u = 220 2 cos 50 πt V
D. u = 220 2 cos 100 πt V
Một mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz. Nếu chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp là:
A.
B.
C.
D.
Một mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng
A. u = 220cos50t(V).
B. u = 220cos50πt(V).
C. u = 220 2 cos100t(V).
D. u = 220 2 cos100πt(V).
Chọn D
Điện áp xoay chiều 220V - 50Hz có nghĩa là điện áp hiệu dụng bằng 220V, tần số dòng điện xoay chiều bằng 50Hz.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều u = U 2 cos 2 π f t (V) (trong đó U không đổi, tần số f thay đổi được). Khi tần số của điện áp bằng 60 Hz thì công suất của đoạn mạch là 156,6 W. Điều chỉnh tần số bằng 30 Hz thì công suất đoạn mạch là 52,2 W. Khi tần số của điện áp bằng 20 Hz thì công suất đoạn mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 24,37 W
B. 23,47 W
C. 23,74 W
D. 24,73 W
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng 200 Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120 2 cos ( 100 π t + π 3 ) V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha π 2 so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 72 W
B. 240 W
C. 120 W
D. 144 W
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng 200 Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120 2 cos 100 πt + π 3 (V) thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha π 2 so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 72 W
B. 240 W
C. 120 W
D. 144 W
Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung 1 3 π (mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá trị tức thời 60 2 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 2 (A) và khi điện áp có giá trị tức thời 60 2 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 6 (A). Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại, biểu thức của dòng điện là:
A. i = 2 3 cos(100πt + π 2 ) (A).
B. i = 2 2 cos100πt (A).
C. i = 2 2 cos50πt (A).
D. i = 2 3 cos(50πt + π 2 )(A).
Chọn C
u 1 2 U 0 2 + i 1 2 I 0 2 = 1 ( 1 ) u 2 2 U 0 2 + i 2 2 I 0 2 = 1 ( 2 )
từ (1) và (2) => Uo = 120 2 V; Io = 2 2 A => Z C = U 0 I 0 => ω = 50π
ban đầu dòng điện tức thời = dòng cực đại => i = Iocos(ωt)
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V và tần số không đổi thì Z L > Z C . Cố định L và C thay đổi R. Khi công suất trong mạch là cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức A. Khi R = R 1 thì cường độ dòng điện trong mạch chậm pha 30 độ so với điện áp hai đầu mạch. Khi R = R 2 thì công suất tiêu thụ trong mạch bằng công suất của mạch khi R = R 1 . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch khi R = R 2 là
A. i = 2 3 cos 100 π t − π 3 A
B. i = 2 2 cos 100 π t − π 3 A
C. i = 2 3 cos 100 π t − π 6 A
D. i = 2 2 cos 100 π t − π 6 A
Mạch có tính cảm kháng, khi xảy ra cực đại → φ = 0,25π rad.
→ Phương trình điện áp hai đầu mạch u = 200 2 cos 100 π t V
Ta có Z L − Z C = Z 2 = U I = 100 2 = 50 2 Ω → R 2 = Z L − Z C tan φ 2 = 50 6 3 Ω .
Điện áp hai đầu điện trở khi R = R 2 là u R 2 = U 0 sin 30 0 cos 100 π t − π 3 = 100 2 cos 100 π t − π 3 V.
→ Cường độ dòng điện trong mạch khi R = R 2 : i 2 = 2 3 cos 100 π t − π 3 A
Đáp án A
Một mạch điện xoay chiều có tụ điện C = 𝟏𝟎𝟎/𝝅𝜇𝐹.Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 200√2 cos( 100𝜋𝑡 + 𝜋/3 ) (V):
a) Tính dung kháng của tụ điện.
b) Lập biểu thức cường độ dòng điện đi qua tụ điện.
c) Tại thời điểm t: điện áp của tụ điện là u = 100√2 (V). Tính độ lớn cường độ dòng điện đi qua tụ khi đó.