Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Gia Linh
10 tháng 9 2023 lúc 20:21

1 - species

2 - conservation

3 - ecosystems

4 - natural resources

Mai Trung Hải Phong
16 tháng 9 2023 lúc 21:01

1 - species

2 - conservation

3 - ecosystems

4 - natural resources

1. Cuc Phuong National Park has a large number of flora and fauna species.

(Vườn quốc gia Cúc Phương có số lượng lớn các loài động thực vật.)

species (n): loài

regions (n): khu vực

2. Many species are saved from disappearing by conservation efforts.

(Nhiều loài được cứu khỏi sự biến mất nhờ những nỗ lực bảo tồn.)

biodiversity (n): sự đa dạng sinh học

conservation (n): sự bảo tồn

3. Reducing the use of fresh water can help to protect marine ecosystems.

(Giảm sử dụng nước ngọt có thể giúp bảo vệ hệ sinh thái biển.)

ecosystems (n): hệ sinh thái

national parks (n): công viên quốc gia

4. The overuse of natural resources may lead to the loss of biodiversity.

(Việc sử dụng quá mức tài nguyên thiên nhiên có thể dẫn đến suy giảm tính đa dạng sinh học.)

natural resources (n): tài nguyên thiên nhiên

climate change (n): biến đổi khí hậu

Alayna
Xem chi tiết
Thảo Anh
17 tháng 5 2020 lúc 20:40

word information
1. Many come to see the work being done to protect ___dangerous___species ( danger)
2. Visitor can learn about how one species is ( depend)___depended_____upon another for ( survice)___survival___
3. There are about 2000 _different___species of flora and 450 species of fauna ( differ)

datcoder
Xem chi tiết
Gia Linh
16 tháng 9 2023 lúc 22:23

1 - tropical forests

2 - conservation

3 - native

4 - species

5 - mammals

Phía sau một cô gái
10 tháng 9 2023 lúc 19:34

Complete the sentences using the correct form of the words and phrase in 1.

1. _National parks__ usually have a great variety of flora and fauna.

2. Many young people are really interested in wildlife __conservation_ nowadays.

3. Koalas and kangaroos are _endemic__ to Australia only.

4. Cat Ba National Park has many plant __species__ that can be used as medicine.

5. Some groups of __carnivores___, including lions and tigers, eat mainly meat.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 5 2019 lúc 2:59

Đáp án: B

Trong một câu tiếng Anh có chung một chủ ngữ bao gồm 2 thành phần: Mệnh đề phụ có thể mở đầu bằng một phân từ hai (nếu mang nghĩa bị động)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 10 2017 lúc 12:14

Đáp án là A

Đứng sau mạo từ “the” cần một danh từ => likelihood = khả năng, sự có thể xảy ra 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 8 2018 lúc 18:30

Đáp án là D

To take smt into account = xem xét, cân nhắc đến cái gì 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 5 2019 lúc 1:59

Đáp án là B

Cấu trúc: Chủ ngữ + to be + so + tính từ + that + mệnh đề = … đến nỗi mà… 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2018 lúc 8:20

Đáp án là D

To remove smt from smt = loại cái gì ra khỏi cái gì 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 3 2019 lúc 13:43

Đáp án là C

Many countries have laws offering special protection to these species: for example, forbidding hunting, or banning their sales = Nhiều nước có luật đề ra những sự bảo vệ đặc biệt cho những loài này: ví dụ, cấm việc săn bắn, hoặc cấm buôn bán chúng.