Chuyển các động từ nguyên thể sau sang dạng V-ing
Hãy chuyển từ see sang dạng V + ing
Hãy chuyển từ see sang dạng V + ing
Bài làm :See trong dạng Ving là:seeing
Chúc bạn học tốt
Hãy chuyển từ fly sang dạng V + ing
IMPROVE YOUR GRAMMAR N0 03
V-ing và to V trong tiếng Anh là hai dạng động từ mà nhiều người học tiếng Anh thường sai nhiều nhất.
Các em có nhớ động từ nào theo sau là to V, động từ nào theo sau là V-ing không?
Hãy cùng làm bài sau để biết một vài động từ cơ bản theo sau là to V hay V-ing nhé.
TOP 03 bạn trả lời nhanh và đúng nhất sẽ được cộng 2 GP nhé.
1 to play
2 to go
3 to have
4 playing/to play
5 arranging
6 to do
7 arguing
8 disagreeing
9 to cancel
10 to be
11 to meet
12 playing
1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing
1.to play
2.to go
3. to have
4.playing
5.arranging
6.to do
7.arguing
8.disagreeing
9.to cancel
10.to be
11.to meet
12.playing
1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).
1.arrive 7.copy
2.load 8.ride
3.lie 9.watch
4.go 10.sit
5.write 11.have
6.get 12.listen
1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).
1.arriving 7.copying
2.loading 8.riding
3.lying 9.watching
4.going 10.sitting
5.writing 11.having
6.getting 12.listening
1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).
1.arrive->arriving
7.copy->copying
2.load->loading
8.ride->riding
3.lie->lieing
9.watch->watching
4.go->going
10.sit->sitting
5.write->writing
11.have->having
6.get->getting
12.listen->listening
Các bạn chỉ mình
Ở hình ảnh chỗ mình khoanh màu đỏ là động từ nguyên thể đúng không ạ. Nhưng tại sao người ta lại thêm ing vào sau động từ ạ. Mà công thức là ĐT nguyên thể
Những câu bạn khoanh là đằng sau would đã có động từ stop chia dạng V nguyên rồi
Còn động từ Ving đằng sau là do đứng sau stop
Cho 6 động từ: BUY, WORK, DANCE, LISTEN, EAT, WASH. Các bạn chọn 3 động từ bất kỳ đặt 3 câu với 3 động từ dạng V-ing và 3 câu với 3 động từ dạng to infinitive.
Chuyển các từ sau sang danh từ, động từ, tính từ, trạng từ (trừ dạng từ loại hiện tại của nó) của các từ sau đây:
1. act 9. harm
2. build 10. ill
3. dark 11. iform
4. busy
5. deep
6. differ
7. difficult
8. excite
Giúp e với nhé!
1. act (v)
-> actor (n)
-> actress (n)
-> action (n)
-> activity (n)
-> active (adj)
-> actively (adv)
2. build (v)
-> builder (n)
-> building (n)
3. dark (adj)
-> darkness (n)
-> darken (v)
-> darkly (adv)
4. busy (adj)
-> busily (adv)
-> business (n)
5. deep (adj)
-> depth (n)
-> deepen (v)
-> deeply (adv)
6. differ (v)
-> difference (n)
-> different (adj)
-> differently (adv)
7. difficult (adj)
-> difficultly (adv)
-> difficulty (n)
8. excite (v)
-> excited (adj) -> excitedly (adv)
-> exciting (adj) -> excitingly (adv)
-> excitement (n)
9. harm (v)
-> harmful (adj) -> harmfully (adv)
-> harmfulness (n)
-> harmless (adj) -> harmlessly (adv)
-> harmlessness (n)
10. ill (adj) -> illness (n)
11. inform (v)
-> information (n)
-> informative (adj)
1. act(v)
2. build(v)
3. dark(adj)
4. busy(adj)
5. deep(Adj)
6. differ(v)
7. difficult(adj)
8. excite(v)
9. harm(v)
10. ill(adj)
11. inform(v)
Khi quạt điện hoạt động, năng lượng điện chuyển thành cơ năng làm quay cánh quạt; khi bật công tắc, bóng đèn sáng, năng lượng điện đã chuyển thành quang năng. Năng lượng có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác. Vậy sự biến đổi giữa các dạng năng lượng này có tuân theo quy luật nào không?
Nó sẽ tuân theo quy luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Bài 2: Hoàn thành những câu sau với dạng danh động từ (V-ing) của các động từ trong ngoặc.
1. My mother dislikes (prepare) ___________ the meals.
2. Do you enjoy (do DIY) ___________ in your free time?
3. I detest (have) ___________ a conversation with John.
4. Do you think Jane prefers (not socialise) ___________ with other students?
5. I don’t mind (explain) ___________ the problem again.
6. Ann fancies (listen) ___________ to songs of her favorite singer.
7. My friend adores (spend) ___________ time with her cats.
8. I always love (try) ___________ new things when I go travelling.
9. Mr. Smith hates (drive) ___________ his old car.
10. Anne prefers (not go) ___________ out too late.
Bài 3: Điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Did you enjoy (watch) ___________ the comedy last night?
2. Many people prefer (do) ___________ gardening after their retirement.
3. My cat dislikes (sleep) ___________ on the floor.
4. My father doesn’t mind (work) ___________ hard.
5. My cousin doesn’t like (study) ___________ Math and Chemistry.
6. They dislike (talk ___________ with each other.
7. Jim and Jane don’t fancy (go) ___________ out tomorrow.
8. Did you hate (eat) ___________ vegetables when you was small?
9. She didn’t prefer (tell) ___________ him about her plan.
10. James enjoys (have) ___________ dinner in a luxury restaurant.
11. I hope my mother will enjoy (spend) ___________ time with her grandchildren.
12. Some people enjoy (take) ___________ a shower in the morning.
13. I think your brother won’t mind (lend) ___________ you a helping hand.
14. My boyfriend dislikes (wait) ___________.
15. What do you detest (do) ___________ the most?
Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc, gerund (V-ing) hoặc to-infinitive (to V)
1. Jim loves__________________in Thailand. (to work)
2. I hate __________________the shopping on Saturday. (to do)
3. Blast! I forgot ________________milk. (to buy)
4. In the end we decided_______________in. (to stay)
5. I need __________________some information about Portugal. (to find)
6. My parents like________________ for long walks at the weekend. (to go)
7. Tony gave up______________years ago. (to smoke)
8. I wanted__________________and see Troy but no one else was interested. (to go)
9. Mrs. Leith offered________________us to the airport. (to take)
10. Clare refused______________clean up after the party. (to help)
1. My mother dislikes (prepare) ______preparing_____ the meals.
2. Do you enjoy (do DIY) ______doing DIY_____ in your free time?
3. I detest (have) ______having_____ a conversation with John.
4. Do you think Jane prefers (not socialise) ___not socializing________ with other students?
5. I don’t mind (explain) ____explaining_______ the problem again.
6. Ann fancies (listen) _____listening______ to songs of her favorite singer.
7. My friend adores (spend) _____speanding______ time with her cats.
8. I always love (try) ___trying________ new things when I go travelling.
9. Mr. Smith hates (drive) ___driving________ his old car.
10. Anne prefers (not go) _____doesn't going______ out too late.
Bài 3: Điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Did you enjoy (watch) ____watching_______ the comedy last night?
2. Many people prefer (do) ___doing________ gardening after their retirement.
3. My cat dislikes (sleep) ____sleeping_______ on the floor.
4. My father doesn’t mind (work) ____working_______ hard.
5. My cousin doesn’t like (study) ____studying_______ Math and Chemistry.
6. They dislike (talk _____talking______ with each other.
7. Jim and Jane don’t fancy (go) _____going______ out tomorrow.
8. Did you hate (eat) ____eating_______ vegetables when you was small?
9. She didn’t prefer (tell) __trlling_________ him about her plan.
10. James enjoys (have) ___having________ dinner in a luxury restaurant.
11. I hope my mother will enjoy (spend) _____spending______ time with her grandchildren.
12. Some people enjoy (take) _____taking______ a shower in the morning.
13. I think your brother won’t mind (lend) _____lending______ you a helping hand.
14. My boyfriend dislikes (wait) _____waiting______.
15. What do you detest (do) _____doing______ the most?
Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc, gerund (V-ing) hoặc to-infinitive (to V)
1. Jim loves_______to work___________in Thailand. (to work)
2. I hate ________doing__________the shopping on Saturday. (to do)
3. Blast! I forgot ______to buy__________milk. (to buy)
4. In the end we decided______to stay_________in. (to stay)
5. I need ____to find______________some information about Portugal. (to find)
6. My parents like_____going___________ for long walks at the weekend. (to go)
7. Tony gave up_______smoking_______years ago. (to smoke)
8. I wanted_______to go___________and see Troy but no one else was interested. (to go)
9. Mrs. Leith offered_____to take___________us to the airport. (to take)
10. Clare refused_____to help_________clean up after the party. (to help)