IMPROVE YOUR GRAMMAR N0 03
V-ing và to V trong tiếng Anh là hai dạng động từ mà nhiều người học tiếng Anh thường sai nhiều nhất.
Các em có nhớ động từ nào theo sau là to V, động từ nào theo sau là V-ing không?
Hãy cùng làm bài sau để biết một vài động từ cơ bản theo sau là to V hay V-ing nhé.
TOP 03 bạn trả lời nhanh và đúng nhất sẽ được cộng 2 GP nhé.
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) |
|
|
bring (mang đến) |
|
|
buy (mua) |
|
|
cut (cắt) |
|
|
do (làm) |
|
|
eat (ăn) |
|
|
find (tìm) |
|
|
found (thành lập) |
|
|
go (đi) |
|
|
have (có) |
|
|
keep (giữ) |
|
|
lie (nằm) |
|
|
lie (nói dối) |
|
|
lose (mất) |
|
|
make (làm) |
|
|
move (di chuyển) |
|
|
play (chơi) |
|
|
provide (cung cấp) |
|
|
put (đặt) |
|
|
read (đọc) |
|
|
see (nhìn) |
|
|
sleep (ngủ) |
|
|
spend (dành) |
|
|
study (học) |
|
|
take (mang đi) |
|
|
think (nghĩ) |
|
|
travel (du lịch) |
|
|
visit (thăm) |
|
|
work (làm việc) |
|
|
write (viết) |
|
|
Ex1. Viết dạng -ing của các động từ dưới đây
VD: go → going
1. Take=>
2. Drive=>
3. See->
4. Agree=>
5. Open=>
6. Enter=>
7. Happen=>
8. Try=>
9. Play=>
10. Work=>
11. Speak=>
12. Get=>
13. Travel=>
14. Lie=>
15. Win=>
Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu bị động thì HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. This 6-word poem __________ (write) by Linh.
2. The sausage __________ (eat) by my cat.
3. Many ornamental plants __________ (pluck) in my garden.
4. __________(vehicle/repair) yet?
5. Peter's __________(not/break) glass.
6. Recent __________(deliver) package.
7. Linh __________ (not/invite) to my birthday party.
8. A lot of people __________(help) by my mother.
9. __________(lesson/do) yet? The deadline is coming.
10. He __________(already/interviewed) for the position of homeroom teacher.
11. How __________ (plan/make)?
12. How many __________ (play) sports are there in the competition?
13. This teddy bear __________(fix) in Lan's shop.
14. The contract between them __________(just/sign).
15. Movie ticket __________ (not buy).
16. How many _______ (speak) languages are there in the world?
17. Linh's bag __________ (steal) by the thief.
18. __________(the presents/give) for you?
19. These reports __________(type) for 5 hours.
20. The thief __________(not catch) by the police.
Bài tập 2: Viết câu bị động cho các câu dưới
1. I have done the Math homework
2. They have lit the candle
3. He has planted the trees
4. Mrs. Hoa has provided a picnic lunch
5. We had seen this map
6. We haven’t used banana leaves instead of paper
7. He had been visited by his parents
8. Hanna has studied Canadian
9. The school has excellent reputation
10. We have collected used plastics.
Bài tập 3: Đổi các câu sau về câu CHỦ ĐỘNG
1. The novel had been read by Jessica before she went to school.
2. The book had been read by morning.
3. The floor had been cleaned when I arrived.
4. The work had been finished by my sister when I came.
5. The letter had been mailed by my lover.
III. CHUYỂN CÁC CÂU SAU SANG BỊ ĐỘNG (Dạng động từ chỉ giác quan) :
1. I have heard her sing this song several times.
2. People saw him steal your car.
3. The teacher is watching them work.
4. He won’t let you do that silly thing again.
5. People don’t make the children work hard.
6. They made him work all day.
7. The detective saw the woman putting the jewelry in her bag.
8. The terrorists made the hostages lie down.
9. Police advise drivers to use an alternative route.
10. She helps me do all these dificult exercises
đặt các động từ trong ngoặc ở dạng động từ đúng:
1: Nam's friends often (give)______him stamps from other countries.
2: My sister (practise)______the guitar twice a week.
3: I (see)______a fiml this Sunday evening. (You/go)______with me ?
giúp mik với nhé các bạn
hãy chọn động từ động từ cho sẵn để điền vào chỗ trống . Chia động từ ở dạng đúng sau đó sắp xếp những câu sau đó thành 1 đoạn văn hợp lí nhất
get choose have start have listen
to brush dry take get up go
A. Mr. Thanh gets up at 7.00
B.He ......... dressed and ............... downstairs
C.He .......... a shower, .......... his hair and ........... his teeth
D.He .............. the children to school, and at 9.00 he .............. work
E. He ............... breakfast and ............. the news
F. He ..................his clothes
1.A 2. ..... 3. ....... 4. ........ 5. ........ 6. .........
hãy chọn động từ động từ cho sẵn để điền vào chỗ trống . Chia động từ ở dạng đúng sau đó sắp xếp những câu sau đó thành 1 đoạn văn hợp lí nhất
get, choose, have, start, have, listen,
to, brush, dry, take, get up, go
A. Mr. Thanh gets up at 7.00
B.He ......... dressed and ............... downstairs
C.He .......... a shower, .......... his hair and ........... his teeth
D.He .............. the children to school, and at 9.00 he .............. work
E. He ............... breakfast and ............. the news
F. He ..................his clothes
1.A 2. ..... 3. ....... 4. ........ 5. ........ 6. .........
Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu BỊ ĐỘNG thì TƯƠNG LAI (ĐƠN HOẶC GẦN)
1. The room (clean) ……. tomorrow.
2. Look! The meeting (cancel) ....... due to a sudden fire.
3. This bridge (build) ……….for the next twenty years.
4. Children (reward) ……… if they help others.
5. I (take) …… to school by bus next week.
6. For this year's Teacher's day, my mother (send) ……… beautiful flowers by her students.
7. We (not allow) …... to enter this building if we don't behave.
Bài tập 2: Chuyển các câu sau thành bị động
1. Sara will buy a new dress.
→ ……………………………………
2. Her boyfriend won’t install it.
→ ……………………………………
3. Millions of people will visit the Phong Nha cave.
→……………………………………
4. His boss will sign the contract.
→ ……………………………………
5. I will not do it.
→ ……………………………………
6. They will show the new film.
→ ……………………………………
7. He won’t see John.
→ ……………………………………
8. They will not ask me.
→ ……………………………………
9. Will the company employ a new accountant?
→ ……………………………………
10. Will the plumber repair the toilet?
→ ……………………………………
11. Henry will drive home.
→ ……………………………………
12. We will send the tickets.
→ ……………………………………
13. The bus driver will take the tourists to Nha Trang beach.
→ ……………………………………
14. Will Sara cancel the meeting?
→ ……………………………………
15. He will answer the questions later.
→ ……………………………………
Bài tập 3: Chuyển các câu chủ động thành bị động:
1. They will build many new schools in the future.
=> Many new schools .
2. Somebody will call Mr. Green tonight.
=> Mr. Green .
3. They will sign the contract tomorrow.
=> The contract .
4. We will issue the library cards soon.
=> The library cards .
5. Nobody will solve this hard problem.
=> This hard problem .
6. Someone will clean the room.
=> The room .
7. They will build a new hospital.
=> A new hospital .
8. The author will write this novel in June.
=> This novel .
9. They will give him the book next week.
=> He .
10. My wife will write the report for me.
=> The report