Từ độ cao 7,5m người ta ném một quả cầu với vận tốc ban đầu 10m/s, ném xiên góc 450 so với phương ngang. Vật chạm đất tại vị trí cách vị trí ban đầu:
A. 5m
B. 15m
C. 9m
D. 18m
Từ độ cao 7,5 m người ta ném một quả cầu với vận tốc ban đầu 10 m/s, ném xiên góc 45 ° so với phương ngang. Vật chạm đất tại vị trí cách vị trí ban đầu
A. 5 m.
B. 15 m.
C. 9 m.
D. 18 m.
Đáp án B
Chọn hệ trục như hình. Gốc thời gian là lúc ném vật.
Từ độ cao 7,5m một quả cầu được ném lên xiên góc α = 45 0 so với phương ngang với vận tốc 10m/s. Viết phương trình quỹ đạo của quả cầu và cho biết quả cầu chạm đất ở vị trí nào
A. y = − 1 10 x 2 + x ; x = 15 m
B. y = − 1 10 x 2 + x ; x = 10 m
C. y = − 1 10 x 2 − x ; x = 15 m
D. y = − 1 10 x 2 − x ; x = 10 m
Chọn đáp án A
+ Chọn gốc tọa độ O tại nơi ném vật, trục tọa độ OXY như hình vẽ, gốc thời gian là lúc vừa ném vật. Phương trình quỹ đạo của quả cầu
+ Giải phương trình và loại nghiệm âm ta suy ra x = 15m
+ Quả cầu chạm đất tại nơi cách vị trí ban đầu theo phương ngang là 15m
Từ độ cao 7,5m một quả cầu được ném lên xiên góc α = 45 ° so với phương ngang với vận tốc 10m/s. Viết phương trình quỹ đạo của quả cầu và cho biết quả cầu chạm đất ở vị trí nào.
A. y = − 1 10 x 2 + x ; x = 15 m
B. y = − 1 10 x 2 + x ; x = 10 m
C. y = − 1 10 x 2 − x ; x = 15 m
D. y = − 1 10 x 2 − x ; x = 10 m
Đáp án A
Chọn gốc tọa độ O tại nơi ném vật, trục tọa độ OXY như hình vẽ, gốc thời gian lúc vừa ném vật. Phương trình quỹ đạo của quả cầu:
Giải phương trình và loại nghiệm âm, ta suy ra x=15m.
Quả cầu chạm đất tại nơi cách vị trí ban đầu theo phương ngang là 15m
Một quả cầu được ném theo phương ngang từ độ cao 80m. Sau khi chuyển động 3s, vận tốc quả cầu hợp với phương ngang một góc 45 0 .
a. Tính vận tốc ban đầu của quả cầu.
b. Thời gian chuyển động của vật, vị trí tiếp đất, vận tốc của vật là bao nhiêu khi tiếp đất?
a. Chọn hệ quy chiếu Oxy với O là ở mặt đất
+ Trên trục Ox ta có :
a x = 0 ; v x = v o ; x = v o t
+ Trên trục Oy ta có :
a y = - g ; v y = - g t = - 10 t
y = h − 1 2 g t 2 = 80 − 5 t 2
Khi vận tốc của vật hợp với phương thẳng đứng một góc 45 0
Ta có tan 45 0 = v x v y = v 0 10 t ⇒ v 0 = 10 t = 10.3 = 30 m / s
b. Chạm đất: y = 0 ⇒ 5 t 2 = 80 ⇒ t = 4 s
Khi đó : x max = v 0 t = 30.4 = 120 m ; v y = g t = 10.4 = 40 m / s
⇒ v = v y 2 + v x 2 = 40 2 + 30 2 = 50 m / s
Một vật được ném ngang từ độ cao 9m với vận tốc ban đầu v 0 .Vật bay xa cách vị trí ném một khoảng 18 m .Tính vận tốc ban đầu v 0 . Lấy g = 10 m / s 2
A. 19m/s
B. 13,4m/s
C. 10m/s
D. 3,16m/s
Một vật được ném ngang từ độ cao 9m với vận tốc ban đầu v 0 .Vật bay xa cách vị trí ném một khoảng 18 m .Tính vận tốc ban đầu v 0 . Lấy g = 10 m / s 2 .
A. 19m/s
B. 13,4m/s
C. 10m/s
D. 3,16m/s
Một quả cầu được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc đầu 15m / s. Bỏ qua sức cản của
không khí. Lấy g 10m / s. = Vận tốc và vị trí của quả cầu sau khi ném 2s là:
A. v 10m / s, = cách mặt đất 10m. B. v 10m / s, = cách mặt đất 20m.
C. v 5m / s, = cách mặt đất 10m. D. v 5m / s, = cách mặt đất 20m.
Câu 17: Một vật rơi từ độ cao h. Biết trong giây cuối cung vật rơi được quãng đường 15m. Thời gian rơi
Một vật nhỏ được ném theo phương ngang ở độ cao h, sau 5s vật chạm đất. Vị trí chạm đất cach vị trí ném theo phương ngang 30m. Lấy 10 m/s2
1. Tính độ cao ban đầu của vật khi được ném
2. Tính tốc độ ném ban đầu của vật
3. Tính tốc độ của vật ngay trước khi chạm đất
Chọn hệ trục tọa độ với O là vị trí ban đầu của vật, trục Oy thẳng đứng hướng xuống dưới, trục Ox nằm ngang trùng với hướng vecto vận tốc ban đầu của vật
$1.$ Độ cao ban đầu khi vật được ném là:
`h = 1/2 g t^2 = 1/2 . 10 . 5^2 = 125 (m)`
$2.$ Tốc độ ném ban đầu của vật là:
`v_0 = L/t = 30/5 = 6 (m//s)`
$3.$ Độ lớn vận tốc theo phương thẳng đứng ngay trước khi vật chạm đất là:
`v_y = gt = 10 . 5 = 50 (m//s)`
Tốc độ của vật ngay trước khi chạm đất là:
`v = sqrt{v_0^2 + v_y^2} = sqrt{6^2 + 50^2} = 2sqrt{634} (m//s)`.
Từ vị trí A, một vật được ném ngang với tốc độ v 0 = 2m/s. Sau đó 1s, tại vị trí B có cùng độ cao với A người ta ném thẳng đứng một vật xuống dưới với tốc độ ban đầu v 0 ' . Biết AB = 6m và hai vật gặp nhau trong quá trình chuyển động. Lấy(g = 10m/ s 2 . Vận tốc v 0 ' gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15m/s
B. 10m/s
C. 12m/s
D. 9m/s
Chọn gốc thời gian là lúc ném vật nằm ngang
Phương trình chuyển động của vật ném ngang theo phương Ox: x = v 0 t
Phương trình chuyển động của vật ném ngang theo phương Oy: y 1 = 1 2 g t 2
Phương trình chuyển động của vật được ném thẳng đứng: y 2 = v 0 ' ( t + 1 ) − 1 2 g ( t + 1 ) 2
Hai vật gặp nhau trong quá trình chuyển động:
→ x = v 0 t = A B → t = A B v 0 = 3 s → y 1 = y 2 ↔ 1 2 g t 2 = v 0 ' ( t + 1 ) − 1 2 g ( t + 1 ) 2 → v 0 ' = g ( t + 0 , 5 ) t + 1 = 10 ( 3 + 0 , 5 ) 3 + 1 = 8 , 75 m / s
Đáp án: D