Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 1 2018 lúc 14:16

Đáp án B

A. come up with sth: nảy ra, nghĩ ra (ý tưởng, kế hoạch).

Ex: She came up with a great proposal for the new advertising campaign.

B. come down with something: đổ bệnh.

Ex: He came down with the flu.

C. go in for sth: tham gia vào.

Ex: Are you going to go in for soccer this year at school?

D. make up for sth: đền bù cho.

Ex: Allen made up for being late by getting me flowers.

Tạm dịch: Anh ta bảo với mọi người rằng anh ta bị cúm, nhưng thật ra anh ta chỉ mới bị cảm lạnh.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 5 2017 lúc 3:17

Đáp án B.

  A. come up with sth: nảy ra, nghĩ ra (ỷ tưởng, kể hoạch).

Ex: She came up with a great proposal for the newadvertising campaign.

  B. come down with something: đổ bệnh.

Ex: He came down with the flu.

   C. go in for sth: tham gia vào.

Ex: Are you going to go in for soccer this year at school?

  D. make up for sth: đền bù cho.

Ex: Allen made up for being late by getting me flowers.

Tạm dịch: Anh ta bảo với mọi người rằng anh ta bị cúm, nhưng thật ra anh ta chỉ mới bị cảm lạnh

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 4 2017 lúc 13:01

Đáp án B.

Ta có câu giả định là loại câu th hiện ý kiến của 1 người đối với người khác và trong câu thường có THAT với cấu trúc:

S1 + require/ recommend/ suggest/ advise/ order/ demand/ insist/ request/ ask/ urge ... + that + S2 +

(should) + Vbare infinitive

Ta thy recommendation năm trong nhóm động từ của cấu trúc câu giả định nên dù là danh từ recommendation thì động từ sau that vẫn là động từ nguyên mẫu không to và có thể lược bỏ should.

Vậy đáp án chính xác là đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 3 2019 lúc 9:53

Đáp án A

Cut in: xen vào, chen vào

Dịch: Rebecca đã xem ngang vào cuộc trò chuyện của chúng tôi để nói cho chúng tôi biết rằng Jack vừa mới bị thương

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 5 2018 lúc 14:20

Đáp án: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 2 2017 lúc 7:32

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có: 
A. guarantee: bảo hành 
B. assure: đảm bảo 
C. reassure: cam đoan một lần nữa
D. confirm: xác nhận
Dịch: Tôi gọi điện cho công ty và họ hứa đã giao hàng cho thôi rồi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 8 2019 lúc 3:09

Đáp án B

A. guarantee that (v) hứa chắc chắn, đảm bảo

B. Assure smb that (v) quả quyết, đảm bảo

C. reassure smb that  (v) cam đoan, đảm bảo 1 lần nữa để khiến ai đó đỡ lo lắng, sợ hãi

D. confime that (v) xác nhận

“Tôi gọi điện tới công ty, người đảm bảo với tôi rằng hàng hóa của tôi đã được gửi đi”

Đáp án B đúng và hợp với nôi dung câu nhất 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 8 2018 lúc 6:31

Đáp án D.

Although + mệnh đề: mặc dù

In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù

But: Tuy nhiên, nhưng

Dịch câu: Dù bị cảm nặng nhưng thằng bé vẫn nằng nặc đòi được đi bơi.