Đáp án B
A. guarantee that (v) hứa chắc chắn, đảm bảo
B. Assure smb that (v) quả quyết, đảm bảo
C. reassure smb that (v) cam đoan, đảm bảo 1 lần nữa để khiến ai đó đỡ lo lắng, sợ hãi
D. confime that (v) xác nhận
“Tôi gọi điện tới công ty, người đảm bảo với tôi rằng hàng hóa của tôi đã được gửi đi”
Đáp án B đúng và hợp với nôi dung câu nhất