Cho đồ thị: ( C ) : y = 3 x - 2 - 2 x - 6 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số với -3≤ x≤ 4
A. max y= 4; min y=2
B. max y= 2; min y= -4
C.max y=4; min y=-2
D. max y=2; min y= -2
Cho hàm số y=1/3x a)Đ nào thuộc đồ thị, không thuộc đồ thị A(1;2/3);B(-1;-1/3);C(2;-2/3);D(2;2/3) b)Tìm E(x;-1);F(-4;y) c) Vẽ đồ thị c)Vẽ đồ thị!!!!!
Cái câu vẽ đồ thị thì bạn chỉ cần lập bảng giá trị rồi biễu diễn trên hệ trục tọa độ Oxy là được
Bài 1 a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y=x³-2x²+x (C) b) từ đồ thị (C) suy ra đồ thị các hàm số sau: y=|x³-2x²+x|, y=|x|³ -2x²+|x| Bài 2: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y=x⁴-2x²-3 (C). Từ đồ thị (C) suy ra đồ thị hàm số y=|y=x⁴-2x²-3|
Cho hàm số y=1/3x a)Đ nào thuộc đồ thị, không thuộc đồ thị A(1;2/3);B(-1;-1/3);C(2;-2/3);D(2;2/3) b)Tìm E(x;-1);F(-4;y) c) Vẽ đồ thị
a: Các điểm B;D thuộc đồ thị, còn A,C không thuộc đồ thị
b: Thay y=-1 vào y=1/3x, ta được:
1/3x=-1
hay x=-3
Vậy: E(-3;-1)
Thay x=-4 vào y=1/3x, ta được:
y=-1/3x4=-4/3
Vây: F(-4;-4/3)
Cho hàm số y=(2m-3)x-m+1
1,Tìm m để đồ thị hàm số song song với đồ thị y=5x-7
2,Tìm m để đồ thị hàm số và đồ thị các đường thẳng y=1;y=x-3
Còn phần 3 nữa
3, Cmr: Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm cố định với mọi m
Cho hàm số y=f(x)=x^3+ax^2+bx+4 có đồ thị (C) như hình vẽ. Hỏi (C) là đồ thị của hàm số y=f(x) nào?
A. y = f ( x ) = x 3 - 3 x 2 + 4
B. y = f ( x ) = x 3 + 6 x 2 + 9 x + 4
C. y = f ( x ) = x 3 + 3 x 2 + 4
D. y = f ( x ) = x 3 - 6 x 2 + 9 x + 4
Cho đồ thị (C):y=x^3-3x^2+x+1 Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ x = 0 cắt đồ thị (C) tại điểm N (khác M). Tìm tọa độ điểm N
A. N(4;-3)
B. N(1;0)
C. N(3;4)
D. N(-1;-4)
Đáp án C
Ta có:
Suy ra PTTT của (C) tại M là
Khi đó PT hoành độ giao điểm của (C) và là:
cho hs: y=\(\frac{2}{3}x^2-\frac{8}{3}x+2\) có đồ thị (P)
a) vẽ đồ thị (P)
b) Tìm x để hs đạt GTNN
c) Dựa vào đồ thị hàm số tìm x để y>0, y<0
b/ \(y=\frac{2}{3}x^2-\frac{8}{3}x+2=\frac{2}{3}\left(x-2\right)^2-\frac{2}{3}\ge-\frac{2}{3}\)
\(\Rightarrow y_{min}=-\frac{2}{3}\) khi \(x=2\)
c/ Nhìn vào đồ thị ta thấy:
- Để \(y>0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x< 1\\x>3\end{matrix}\right.\)
- Để \(y< 0\Rightarrow1< x< 3\)
Cho các hàm số : y =2x -3 , y= -x-3 , y=-2
a. Vẽ đồ thị các hàm số trên
b. Dựa vào đồ thị hãy xác định giao điểm của các đồ thị hàm số đó
a) ta có :
\(y=2x-3\) | \(x=0\Rightarrow y=-3\) | \(y=0\Rightarrow x=\dfrac{3}{2}\) |
\(y=-x-3\) | \(x=0\Rightarrow y=-3\) | \(y=0\Rightarrow x=-3\) |
\(y=-2\) | \(y=-2\) | \(y=-2\) |
hình :
b) Dựa vào đồ thị ta có :
* giao điểm của 2 đồ thị \("y=2x-3"\) và \("y=-x-3"\) là điểm \(A\left(0;-3\right)\)
* giao điểm của 2 đồ thị \("y=2x-3"\) và \("y=-2"\) là điểm \(B\left(\dfrac{1}{2};-2\right)\)
* giao điểm của 2 đồ thị \("y=-x-3"\) và \("y=-2"\)là điểm \(C\left(-1;-2\right)\)
cho hàm số y = (3 - m)x + m - 1 có đồ thị (d)
1) xác định m để (d) song song với đồ thị hàm số y = 2x + 3
2) Xác định m để (d) cắt đồ thị hàm số y = x + 3m - 2 tại một điểm trên trục tung
1) Để \(d//y=2x+3\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}3-m=2\\3-1\ne3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow m=1\)
\(\Rightarrow d:y=2x\)
2) Tọa độ giao điểm của \(y=\left(3-m\right)x+3-1\) và \(y=x+3m-2\)là nghiệm của hệ phương trình.
\(\left\{{}\begin{matrix}y=\left(3-m\right)x+m-1\\y=x+3m-2\end{matrix}\right.\)
Mà chúng cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung
\(\Rightarrow\left(3-m\right)0+m-1=0+3m-2\)
\(\Leftrightarrow m-1=3m-2\)
\(\Leftrightarrow m=\frac{1}{2}\)
Cho hàm số 3 2 y x x = − +3 có đồ thị (C) . Gọi 1 d , 2 d là tiếp tuyến của đồ thị (C) vuông góc với đường thẳng x y − + = 9 1 0 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 d , 2 d .