Chất tham gia phản ứng tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac là:
A. etilen
B. buta – 1, 3 – đien.
C. but – 2 – in
D. propin.
Cho các chất sau: metan,etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom
B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac
C. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch Brom
D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemangalat
- Đáp án C
- Phương trình hóa học:
CH2=CH2 +Br2→CH2Br-CH2Br
CH3-C≡C-CH3 + 2Br2→CH3-CBr2-CBr2 –CH3
CH≡CH + 2Br2→CHBr2 -CHBr2
Có 4 chất : metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch A g N O 3 trong amoniac tạo thành kết tủa?
A. 4 chất
B. 3 chất
C. 2 chất
D. 1 chất
Cho các chất sau: (1) etin; (2) but-2-in; (3) 3-metyl but-1-in, (4) buta-1,3- đien. Số chất vừa làm mất màu dung dịch Br2, vừa tạo kết tủa trong dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Đáp án : C
Cac chất thỏa mãn : (1) , (3)
Cho các chất sau: axetilen (1) ; propin (2); but-1-in (3) ; but-2-in (4); but-1-en-3-in (5) ; buta-1,3-điin (6). Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi cho tác dụng với AgNO 3 trong dung dịch NH 3 tạo kết tủa?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Đáp án B
Các chất có liên kết ba đầu mạch tác dụng với AgNO 3 trong dung dịch NH 3 tạo kết tủa
→ Các chất thỏa mãn đề bài: axetilen; propin; but – 1 – in; but – 1 – en – 3 – in; buta – 1,3 – điin.
Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa propin và các chất sau: dung dịch bạc nitrat trong amoniac
CH ≡ C - CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC ≡ C - CH3 + NH4NO3
Cho các chất: etilen, axetilen, vinyl axetilen, but- 1-in, but-2-in. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch A g N O 3 / N H 3 tạo kết tủa là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Chọn A
Các chất phản ứng với dung dịch A g N O 3 / N H 3 thu được kết tủa là: axetilen, vinyl axetilen, but- 1-in
Cho các chất sau: pent−1−in; etilen; etin; propin; but−2−in; isopren. Số chất tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 ?
Các chất tạo kết tủa với \(AgNO_3/NH_3\) phải chứa nhóm \(-C\equiv CH.\)
Do vậy thỏa mãn các chất là pent-1-in, etin; propin.
Vậy có 3 chất.
Hai hiđrocacbon A và B đều có CTPT là C6H6 và A có mạch C không nhánh. A làm mất màu dung dịch brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường; B không phản ứng với cả 2 dung dịch trên nhưng tác dụng với hiđro dư tạo ra D có CTPT là C6H12. A tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac tạo thành kết tủa D có CTPT là C6H4Ag2. CTCT của A và B là:
A. CH ≡ C ≡ C - CH 2 - CH 2 - CH 3 ; benzen
B. CH ≡ C - CH 2 - CH 2 - C ≡ CH ;benzen
C. CH ≡ C ≡ C - CH 2 - CH 2 - CH ;benzen
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, propin. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 5.
B. 6.
C. 3
D. 4.
Chọn đáp án D
Công thức cấu tạo cảu butan là CH3–CH2–CH2–CH3.
+ Xét CTCT của các chất trước và sau khi + H2 dư xúc tác Ni ta có:
● But-1-en ⇔ CH2=CH–CH2–CH3 + H2 → CH3–CH2–CH2–CH3. ⇒ Chọn.
● But-1-in ⇔ CH≡C–CH2–CH3 + 2H2 → CH3–CH2–CH2–CH3. ⇒ Chọn.
● Buta-1,3-đien ⇔ CH2=CH–CH=CH2 + 2H2 → CH3–CH2–CH2–CH3. ⇒ Chọn.
● Vinylaxetilen ⇔ CH≡C–CH=CH + 3H2 → CH3–CH2–CH2–CH3. ⇒ Chọn.
● Isobutilen ⇔ CH2=C(CH3)–CH3 + H2 → CH3–CH(CH3)–CH3 ⇒ Loại.
● Propin ⇔ CH≡C–CH3 + 2H2 → CH3–CH2–CH3 ⇒ Loại.
⇒ Chọn D