Axetilen tác dụng với HCl có xúc tác HgCl 2 ở nhiệt độ 150 - 200 ° C thu được sản phẩm là:
A. CH 2 = CHCl
B. CH 3 - CHCl 2
C. CH 2 Cl - CH 2 Cl
D. CCl 3 - CH 3
giúp em với, mai thi rồi ạ
viết phương trinh phản ứng sau
a, buta 1,3-dien tác dụng với dung dịch Brom ở -80độC và 40độC
b. propin tác dụng với hidro xúc tác Pd/PbCO3
c. Phản ứng trime hóa của axetilen
d. axetilen tác dụng với hidroclorua có xúc tác HgCl2.
a, \(CH_2=CH-CH=CH_2+Br_2\xrightarrow[1:1]{-80^oC}CH_2Br-CHBr-CH=CH_2\)
\(CH_2=CH-CH=CH_2+Br_2\xrightarrow[1:1]{40^oC}CH_2Br-CH=CH-CH_2Br\)
b, \(CH\equiv C-CH_3+H_2\xrightarrow[Pd/PbCO_3]{t^o}CH_2=CH-CH_3\)
c, \(3C_2H_2\xrightarrow[xt]{t^o,p}C_6H_6\)
d, \(CH\equiv CH+HCl\underrightarrow{HgCl_2}CH_2=CHCl\)
Bạn tham khảo nhé!
Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, có thể thu được
A. Butan ; B. Isobutan ; C. Isobutilen ; D. Pentan
Câu 1: Nhôm có tính chất hóa học riêng là có thể tác dụng được với:
A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. NaOH
Câu 2: Sắt tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao sinh ra hợp chất:
A. FeCl3 B. FeCl2 C. FeCl D. Fe3Cl
Câu 3: Nhôm và sắt đều tác dụng được với dung dịch của:
A. NaOH B. KOH C. HCl D. Ba(OH)2
Câu 4: Sắt cháy trong khí oxi sinh ra:
A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe2O
Câu 5: Nhôm tác dụng với axit clohiđric sinh ra muối:
A. AlCl2 B. AlCl C. AlCl3 D. Al2Cl3
Câu 6: Nguyên tắc trong sản xuất gang là dùng chất khử nào để khử quặng sắt?
A. H2 B. CO C. CO2 D. NO
Câu 7: Nguyên tắc trong sản xuất thép là dùng chất oxihóa nào để loại bỏ bớt các nguyên tố C, Mn, Si... trong gang?
A. Khí oxi B. Khí nitơ C. Khí oxi và gỉ sắt D. Khí CO
Câu 8: Hòa tan 2,7 gam Al cần dùng V lít dung dịch axit sunfuric H2SO4 1M. Giá trị của V là:
A. 0,15 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,3
Câu 9: Để khủ hoàn toàn a gam Fe2O3 cần dùng 6,72 lít khí CO ở đktc. Giá trị của a là:
A. 16 B. 8 C. 24 D. 32
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp A gồm 30% Mg và 70% Fe bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72
Câu 1: Nhôm có tính chất hóa học riêng là có thể tác dụng được với:
A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. NaOH
Câu 2: Sắt tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao sinh ra hợp chất:
A. FeCl3 B. FeCl2 C. FeCl D. Fe3Cl
Câu 3: Nhôm và sắt đều tác dụng được với dung dịch của:
A. NaOH B. KOH C. HCl D. Ba(OH)2
Câu 4: Sắt cháy trong khí oxi sinh ra:
A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe2O
Câu 5: Nhôm tác dụng với axit clohiđric sinh ra muối:
A. AlCl2 B. AlCl C. AlCl3 D. Al2Cl3
Câu 6: Nguyên tắc trong sản xuất gang là dùng chất khử nào để khử quặng sắt?
A. H2 B. CO C. CO2 D. NO
Câu 7: Nguyên tắc trong sản xuất thép là dùng chất oxihóa nào để loại bỏ bớt các nguyên tố C, Mn, Si... trong gang?
A. Khí oxi B. Khí nitơ C. Khí oxi và gỉ sắt D. Khí CO
Câu 8: Hòa tan 2,7 gam Al cần dùng V lít dung dịch axit sunfuric H2SO4 1M. Giá trị của V là:
A. 0,15 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,3
Câu 9: Để khủ hoàn toàn a gam Fe2O3 cần dùng 6,72 lít khí CO ở đktc. Giá trị của a là:
A. 16 B. 8 C. 24 D. 32
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp A gồm 30% Mg và 70% Fe bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72
Cho 8,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch axit HCl.
a) Tính thể tích khí hiđro thu được ở (đktc).
b) Tính nồng độ mol (CM) dung dịch HCl đã dùng.
c) Nếu dùng toàn bộ lượng khí hiđrô bay ra ở trên đem tác dụng 32 gam bột CuO ở nhiệt độ Tính khối lượng Cu thu được.
a) $Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
Theo PTHH : n H2 = n Fe = 8,4/56 = 0,15(mol)
V H2 = 0,15.22,4 = 3,36(lít)
b) n HCl = 2n Fe = 0,3(mol)
=> CM HCl = 0,3/0,2 = 1,5M
c) $CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$
Ta thấy :
n CuO = 32/80 = 0,4 > n H2 = 0,15 mol nên CuO dư
Theo PTHH : n Cu = n H2 = 0,15 mol
=> m Cu = 0,15.64 = 9,6 gam
Viết phương trình hoá học của các phản ứng:
a) Propene tác dụng với hydrogen, xúc tác nickel.
b) Propene tác dụng với nước, xúc tác H3PO4.
c) 2 – methylpropene tác dụng với nước, xúc tác acid H3PO4.
d) But – 1 – ene tác dụng với HCl.
a) \(CH_2=CH-CH_3+H_2\xrightarrow[t^\circ]{Ni}CH_3-CH_2-CH_3\)
b) \(CH_2=CH-CH_3+H_2O\xrightarrow[H_3PO_4]{t^{\circ}}\left[{}\begin{matrix}CH_3-CH_2-CH_2-OH\left(spp\right)\\CH_3-CH\left(OH\right)-CH_3\left(spc\right)\end{matrix}\right.\)
c) \(\left(CH_3\right)_2C=CH_2+H_2O\xrightarrow[H_3PO_4]{t^{\circ}}\left[{}\begin{matrix}\left(CH_3\right)_2CH-CH_2-OH\left(spp\right)\\\left(CH_3\right)_3C-OH\left(spc\right)\end{matrix}\right.\)
d) \(CH_3-CH_2-CH=CH_2+HCl\xrightarrow[]{}\left[{}\begin{matrix}CH_3-CH_2-CH_2-CH_2-Cl\left(spp\right)\\CH_3-CH_2-CH\left(Cl\right)-CH_3\left(spc\right)\end{matrix}\right.\)
Hợp chất hữu cơ X đơn chức tác dụng với H N O 2 trong HCl ở nhiệt độ thường thì thu được hợp chất hữu cơ Y. Y tác dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH. Vậy X có thể là
A. anilin.
B. metylamin.
C. phenol
D. p-metylanilin.
Y tác dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH => Y là ancol
=> X là amin no, bậc I
Đáp án cần chọn là: B
Khi cho hỗn hợp gồm: buta – 1,3 – đien; butilen; butin tác dụng hoàn toàn với hiđro ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác thu được sản phẩm là
A. butan
B. isobutan.
C. isobutilen
D. pentan.
Chất vừa tác dụng với H2O, vừa tác dụng với dung dịch HCl ở nhiệt độ thường là: A.P2O5 B.K2O C.MgO D.CO
Chọn B.
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
Cho 4,6 gam rượu etylic tác dụng với axit axetic vừa đủ (có xúc tác ở nhiệt độ cao) thu được 5 gam este. Tính hiệu suất của phản ứng?
nC2H5OH= 4,6/46 = 0,1 mol ; nCH3COOC2H5= 5/88 = 0,057 mol
C2H5OH + CH3COOH → CH3COOC2H5 + H2O
ban đầu: 0,1 mol
PƯ: 0,057 mol 0,057 mol 0,057 mol
H= 0,057 : 0,1 x 100% = 5,7%