Tính:
a) 10 kg + 36 kg – 21kg =
b) 18 cm : 2 + 45 cm=
Bài 1: viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a, 36 dm =......m ; 42 cm=......m ; 57 mm=......m ;454 dm =.....m
6789 cm =.....m ; 36 dm 5 cm =.......m ; 49 cm 8 mm =.......m
b,45 hg =..... kg ; 560 dag =.......kg ; 432 g =...... kg
7 hg 5 dag =...... kg ; 63 hg 7dag =.....kg ; 8 hg 9g =...... kg
Bài 2 : Người ta lát một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 5 cm.Nền căn phòng đó được lát bằng gỗ miếng gỗ có chiều dài 1m 20cm , chiều rộng 20cm.Hỏi căn phòng đó lát nhiều nhất bao nhiêu miếng gỗ ( biết rằng mỗi miếng gỗ giá 50.000 đồng )
Bài 1 :
a) 36 dm = 3,6 m
42 cm = 0,42 m
57 mm = 0,057 m
454 dm = 45,4 m
6789 cm = 67,89 m
36 dm 5 cm = 3,65 m
49 cm 8 mm = 0,498 m
Tương tự vs các câu còn lại
Tìm 1/2 của : 12 cm; 18 kg; 10 lít
1/2 của 12 cm là 12 : 2 = 6 (cm)
1/2 của 18 kg là 18 : 2 = 9 (kg)
1/2 của 10 lít là 10 : 2 = 5 (lít)
a. 34,5 tấn = ……..kg b. 54,78ha = ……. km2
5,107 km = …. dam 45,78 kg = …… tạ
5m 6 cm = ….. cm 4500 kg = …….tấn
42 ha 45 m2 = …… ha 5 ha 16m2 = …. m2
a. 34,5 tấn = …34500…..kg b. 54,78ha = …0,5478…. km2
5,107 km = …510,7. dam 45,78 kg = …0,4578… tạ
5m 6 cm = …506.. cm 4500 kg = …4,5….tấn
42 ha 45 m2 = …42,0045… ha 5 ha 16m2 = …50016. m2
a. 34,5 tấn = 34500kg b. 54,78ha = 0,5478 km2
5,107 km = 510,7 dam 45,78 kg =0,4578 tạ
5m 6 cm = 506 cm 4500 kg =4,5tấn
42 ha 45 m2 = 42,0045 ha 5 ha 16m2 =50016 m2
a. 34,5 tấn = …34500…..kg
5,107 km = …510,7. dam
5m 6 cm = …506.. cm
42 ha 45 m2 = …42,0045… ha
b. 54,78ha = …0,5478…. km2
45,78 kg = …0,4578… tạ
4500 kg = …4,5….tấn
5 ha 16m2 = …50016. m2
BÀI TẬP ĐỔI ĐƠN VỊ: * Khối lượng 3,5 tấn = ……….. kg 650 g = …………. Kg 1,5 kg =………… g 12 tạ =…………..kg * Chiều dài 1,5 m=………….. cm 2,5 km =…………cm 5 cm =……………mm 38 mm =……….. cm * Thời gian 45 phút=……….. giây 2 giờ 35 phút=……….. phút 24 giờ =……………… phút 48 phút =………………… giờ
3,5 tấn=3500kg
650g=0,65 tấn
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
3,5 tấn = 3500 kg, 650 g = 0,65; 1,5 kg = 1500; 12 tạ = 1200
1,5 m = 1500 cm; 2,5 km = 2500000 cm; 5cm = 50 mm
45 phút = 2700 giây; 2 giờ 35 phút = 155 phút; 24 giờ = 1440 phút; 48 phút = 0,8 giờ
BÀI TẬP ĐỔI ĐƠN VỊ: * Khối lượng 3,5 tấn = ……….. kg 650 g = …………. Kg 1,5 kg =………… g 12 tạ =…………..kg * Chiều dài 1,5 m=………….. cm 2,5 km =…………cm 5 cm =……………mm 38 mm =……….. cm * Thời gian 45 phút=……….. giây 2 giờ 35 phút=……….. phút 24 giờ =……………… phút 48 phút =………………… giờ
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
9km 364m =bao nhiêu km 16 kg 536 g =bao nhiêu kg 2 phút 30 giây =bao nhiêu phút 45 cm 7mm =bao nhiêu cm
9km 364m = 9,364km
16kg 536g = 16,536kg
2 phút 30 giây = 2,5 phút
45cm 7mm = 45,7cm
\(9km364m=9,364km\)
\(16kg536g=16,536kg\)
2 phút 30 giây = 2,5 phút
\(45cm7mm=45,7cm\)
#DatNe
9km 364m = 9,364km
16kg 536 g = 16,536kg
2 phút 30 giây = 2,5 phút
45cm 7mm = 45,7cm
K mình nha chúc bạn học tốt
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2 k m 2 25 h m 2 = ............................ k m 2
b. 40 kg 2 hg = .......................kg
c. 44 m 66 cm = .............................m
d. 45 ha = ........................ k m 2
a. 2 k m 2 25 h m 2 = 2,25 k m 2
b. 40 kg 2 hg = 40,2kg
c. 44 m 66 cm = 44,66m
d. 45 ha = 0,45 k m 2
Tính:
a) 35 kg + 28 kg 72 kg – 15 kg 2 kg × 10 15 kg : 5
b) 76 l + 15 l 85 l – 27 l 2 l × 8 30 l : 5
c) 7 km + 3 km 35 m – 8 m 5 cm × 4 20 dm : 5
a) 35 kg + 28 kg = 63 kg 72 kg – 15 kg = 57 kg
2 kg × 10 = 20 kg 15 kg : 5 = 3 kg
b) 76 \(l\) + 15 \(l\) = 91 \(l\) 85 \(l\) – 27 \(l\) = 58 \(l\)
2 \(l\) × 8 = 16 \(l\) 30 \(l\) : 5 = 6 \(l\)
c) 7 km + 3 km = 10 km 35 m – 8 m = 27 m
5 cm × 4 = 20 cm 20 dm : 5 = 4 dm
Câu 08: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 160 m, chiều rộng kém chiều dài 20m. Cứ 17m 2 người ta thu hoạch được 51 kg lúa. Số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó là: A. 4500 kg B. 5400 kg C. 450 kg D. 7650 kg A B C D Câu 09: 7m 2 45 cm 2 =……........... ..cm 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 745 B. 7045 C. 70045 D. 700045
Nửa cv là \(160:2=80\left(m\right)\)
Cd là \(\left(80+20\right):2=50\left(m\right)\)
Cr là \(50-20=30\left(m\right)\)
Số lúa thu dc là \(\left(50\times30\right):17\times51=4500\left(kg\right)\)