Văn bản khoa học gồm mấy loại chính?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
So sánh các văn bản 2, 3 (ở mục I) với:
- Một bài học trong sách giáo khoa thuộc môn học khác.
- Một đơn xin nghỉ học hoặc một giấy khai sinh.
* Từ sự so sánh các văn bản trên, hãy rút ra nhận xét về những phương diện sau:
a) Phạm vi sử dụng của mỗi loại văn bản trong hoạt động giao tiếp xã hội.
b) Mục đích giao tiếp cơ bản của mỗi loại văn bản.
c) Lớp từ ngữ riêng được sử dụng trong mỗi loại văn bản
d) Cách kết cấu và trình bày ở mỗi loại văn bản.
So sánh văn bản (2), (3) của mục I với các loại văn bản khác :
a) Phạm vi sử dụng :
- Văn bản (2) dùng trong lĩnh vực giao tiếp nghệ thuật.
- Văn bản (3) dùng trong lĩnh vực giao tiếp về chính trị.
- Các bài học môn Toán, Vật lí, Hoá học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí,… trong SGK dùng trong lĩnh vực giao tiếp khoa học.
- Đơn xin nghỉ học, giấy khai sinh dùng trong giao tiếp hành chính.
b) Mục đích giao tiếp cơ bản :
- Văn bản (2) : bộc lộ cảm xúc.
- Văn bản (3) : kêu gọi toàn dân đứng lên kháng chiến chống Pháp.
- Các văn bản trong SGK: truyền tải các kiến thức khoa học ở các lĩnh vực toàn diện trong cuộc sống như Toán, Vật lí, Hoá học, Sinh học, …
- Văn bản đơn từ và giấy khai sinh nhằm trình bày, đề đạt hoặc ghi nhận những sự việc, hiện tượng liên quan giữa cá nhân với các tổ chức hành chính.
c) Lớp từ ngữ riêng :
- Văn bản (2) dùng các từ ngữ gần với ngôn ngữ sinh hoạt, giàu hình ảnh, cảm xúc và liên tưởng nghệ thuật.
- Văn bản (3) dùng nhiều từ ngữ chính trị, quân sự.
- Các văn bản trong SGK dùng nhiều từ ngữ, thuật ngữ thuộc các chuyên ngành khoa học riêng biệt.
- Văn bản đơn từ hoặc giấy khai sinh dùng nhiều từ ngữ hành chính trang trọng, đúng khuôn mẫu.
d) Cách kết cấu và trình bày ở mỗi loại văn bản:
- Văn bản (2) sử dụng thể thơ lục bát, có kết cấu của ca dao, dung lượng ngắn.
- Văn bản (3) có kết cấu ba phần rõ ràng, mạch lạc.
- Mỗi văn bản trong SGK cũng có kết cấu rõ ràng, chặt chẽ với các phần, các mục…
- Đơn và giấy khai sinh, kết cấu và cách trình bày đều đã có khuôn mẫu chung.
CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 (2021-2022 )
Câu 1: Mối ghép cố định gồm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Mối ghép không tháo được gồm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Đặc điểm mối ghép bằng đinh tán là:
A. Vật liệu tấm ghép không hàn được hoặc khó hàn
B. Mối ghép phải chịu nhiệt độ cao
C. Mối ghép phải chịu lực lớn và chấn động mạnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Ứng dụng mối ghép bằng đinh tán:
A. Ứng dụng trong kết cầu cầu
B. Ứng dụng trong giàn cần trục
C. Ứng dụng trong các dụng cụ sinh hoạt gia đình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Có mấy loại mối ghép bằng ren?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Cấu tạo mối ghép bu lông gồm mấy phần?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Đặc điểm mối ghép bằng ren là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp.
B. Mối ghép bu lông để ghépcác chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp
C. Mối ghép vít cấy ,ghép chi tiết có chiều dày quá lớn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Mối ghép động có:
A. Khớp tịnh tiến B. Khớp quay C. Khớp cầu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Khớp tịnh tiến có:
A. Mối ghép pittông – xilanh B. Mối ghép sống trượt – rãnh trượt
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 10: Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động:
A. Khác nhau B. Giống hệt nhau C. Gần giống nhau D. Đáp án khác
Câu 11: Đối với khớp tịnh tiến, để giảm ma sát, người ta sẽ:
A. Sử dụng vật liệu chịu mài mòn B. Làm nhẵn bóng các bề mặt
C. Bôi trơn bằng dầu, mỡ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Cấu tạo khớp quay gồm mấy phần?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13: Cấu tạo vòng bi gồm mấy phần?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14: Ở khớp quay, chi tiết có lỗ giảm ma sát bằng cách:
A. Lắp bạc lót B. Dùng vòng bi C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 15: Ứng dụng khớp quay trong:
A. Bản lề cửa B. Xe đạp C. Quạt điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về khớp quay?
A. Mặt tiếp xúc thường là mặt trụ tròn B. Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trục
C. Chi tiết có mặt trụ ngoài là trục D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 17: Trong khớp quay:
A. Mỗi chi tiết chỉ có thể quay quanh một trục cố định
B. Mỗi chi tiết có thể quay quanh nhiều trục cố định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18: Các máy móc hay thiết bị do mấy bộ phận hợp thành?
A. 1 B. 2 C. Nhiều D. Đáp án khác
Câu 19: Trong các máy móc hay thiết bị, các bộ phận được đặt ở:
A. Cùng vị trí B. Các vị trí khác nhau
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 20: Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động?
A. Do các bộ phận của máy thường đặt xa nhau
B. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu
C. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Cấu tạo bộ truyền động đai có mấy bộ phận?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Dây đai được làm bằng:
A. Da thuộc B. Vải dệt nhiều lớp C. Vải đúc với cao su D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Bộ truyền động đai được ứng dụng trong:
A. Máy khâu B. Máy khoan C. Máy tiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Cấu tạo bộ truyền động bánh răng gồm mấy bộ phận?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Cấu tạo bộ truyền động xích gồm mấy bộ phận?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Bộ truyền động xích ứng dụng trong:
A. Xe đạp B. Xe máy C. Máy nâng chuyển D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Các bộ phận trong máy có:
A. Duy nhất một dạng chuyển động B. Có 2 dạng chuyển động
C. Có nhiều dạng chuyển động khác nhau D. Đáp án khác
Câu 28: Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động:
A. Thẳng lên xuống B. Thẳng từ dưới lên theo một chiều
C. Thẳng từ trên xuống theo một chiều D. Tròn
Câu 29: Từ một dạng chuyển động ban đầu, muốn biến thành các dạng chuyển động khác cần có mấy cơ cấu biến đổi chuyển đông?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu:
A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay
Câu 31: Cấu tạo cơ cấu tay quay – con trượt gồm mấy bộ phận?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 32: Ứng dụng cơ cấu tay quay – con trượt dùng trong:
A. Máy khâu đạp chân B. Máy cưa gỗ C. Ô tô D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33: Loài người biết sử dụng điện để sản xuất và phục vụ đời sống sau khi chế tạo được:
A. Pin B. Ac quy C. Máy phát điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34: Trong các nhà máy điện, năng lượng nào biến đổi thành điện năng?
A. Nhiệt năng B. Thủy năng C. Năng lượng nguyên tử D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35: Sơ đồ nhà máy thủy điện có:
A. Dòng nước B. Tua bin nước C. Máy phát điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36: Ở nhà máy thủy điện, yếu tố nào làm quay bánh xe của tua bin nước?
A. Năng lượng của than B. Năng lượng của dòng nước
C. Năng lượng nguyên tử của chất phóng xạ D. Đáp án khác
Câu 37: Có mấy loại đường dây truyền tải?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 38: Để đưa điện từ nhà máy đến các khu công nghiệp, người ta dùng:
A. Đường dây truyền tải điện áp cao B. Đường dây truyền tải điện áp thấp
C. Đường dây truyền tải điện áp trung bình D. Đáp án khác
Câu 39: Để đưa điện từ nhà máy điện đến các khu dân cư, người ta dùng:
A. Đường dây truyền tải điện áp cao B. Đường dây truyền tải điện áp thấp
C. Đường dây truyền tải điện áp trung bình D. Đáp án khác
Câu 40: Vai trò của điện năng là:
A. Giúp quá trình sản xuất được tự động hóa
B. Giúp cuộc sống của con người có đầy đủ tiện nghi
C. Giúp cuộc sống của con người văn minh, hiện đại hơn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 41: Nhà máy điện hòa bình là:
A. Nhà máy nhiệt điện B. Nhà máy thủy điện
C. Nhà máy điện nguyên tử D. Đáp án khác
Câu 42: Đường dây truyền tải điện 500kV, 220kV thuộc:
A. Đường dây cao áp B. Đường dây hạ áp
C. Đường dây trung áp D. Đáp án khác
Câu 43: Các em đã học mấy nguyên nhân gây ra tai nạn điện?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 44: Tai nạn điện do chạm trực tiếp vào vật mang điện đó là:
A. Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện trần không bọc cách điện hoặc dây dẫn hở cách điện
B. Sử dụng đồng hồ điện bị rò rỉ điện ra vỏ
C. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện, không sử dụng dụng cụ bảo vệ, an toàn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 45: Biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện là:
A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện
B. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện
C. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 46: Có mấy biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện mà em đã học?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 47: Trước khi sửa chữa điện, người ta phải cắt nguồn điện bằng cách:
A. Rút phích cắm điện B. Rút nắp cầu chì
C. Cắt cầu dao D. Cả 3 đáp án trên
Câu48: Các biện pháp an toàn điện khi sửa chữa điện là:
A. Trước khi sửa chữa phải cắt nguồn điện
B. Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 49: Hãy cho biết sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa là như thế nào?
A. Sử dụng các vật lót cách điện B. Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện
C. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra D. Cả 3 đáp án trên
Câu 50: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện?
A. Giầy cao su cách điện B. Giá cách điện
C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện D. Thảm cao su cách điện
Câu 51 :Đâu là hành động sai không được phép làm
A.Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp .
B.Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
C.Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
D.Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp
Câu 52: Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 53: Vật liệu dẫn điện có:
A. Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất lớn C. Điện trở suất vừa D. Đáp án khác
Câu 54: Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ:
A. Dẫn điện càng tốt B. Dẫn điện càng kém
C. Dẫn điện trung bình D. Đáp án khác
Câu 55: Vật liệu cách điện có:
A. Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất lớn C. Điện trở suất vừa D. Đáp án khác
Câu56: Khi đồ dùng điện làm việc, vật liệu cách điện sẽ bị già hóa do:
A. Tác dụng của nhiệt độ B. Do chấn động
C. Tác động lí hóa khác D. Cả 3 đáp án trên
Câu 57: Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng:
A. Dưới 15 năm B. Trên 20 năm C. Từ 15 đến 20 năm D. Đáp án khác
Câu 58: Khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 8 đến 10ᵒC, tuổi thọ của vật liệu cách điện sẽ:
A. Tăng gấp đôi B. Giảm một nửa C. Không thay đổi D. Đáp án khác
Câu 59: Thép kĩ thuật điện được dùng làm:
A. Lõi dẫn từ của nam châm điện B. Lõi của máy biến áp
C. Lõi của máy phát điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 60: Phần tử nào sau đây không dẫn điện?
A. Chốt phích cắm điện B. Thân phích cắm điện
C. Lõi dây điện D. Lỗ lấy điện
Câu 61: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có đặc tính dẫn điện tốt?
A. Vật liệu dẫn từ B. Vật liệu cách điện
C. Vật liệu dẫn điện D. Đáp án khác
Câu62: Dụng cụ dùng để đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm là :
A. Thước Lá | B. Thước móc | C. Thước cuộn | D. Thước cặp |
Câu 63: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. hình chiếu B. Vật chiếu C. Mặt phẳng chiếu D. Vật thể
Câu64: Bản vẽ nhà là loại:
A. bản vẽ lắp | B. bản vẽ xây dựng |
C. bản vẽ chi tiết | D. bản vẽ cơ khí |
Câu 65: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu66: Những chi tiết nào sau đây không phải là chi tiết máy :
A. Khung xe đạp | B. Lò xo | C. Mảnh vỡ máy | D. Bu lông |
Câu 67: Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình:
A. Hình nón B. Hình trụ C. Hình cầu D. Đáp án khác
Câu 68: Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là:
A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
Câu 69: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 2 B. 3 C. Có nhiều loại D. Đáp án khác
Câu 70: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể, người ta dùng:
A. Hình chiếu vuông góc B. Hình cắt
C. Hình biểu diễn ba chiều vật thể D. Đáp án khác
Câu 71: Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 72 : Hãy cho biết đâu là dụng cụ tháo, lắp trong các dụng cụ cơ khí dưới đậy :
A. Búa | B. Thước | C. Cưa | D. Tua vít |
Câu 73 : Hãy cho biết đâu là dụng cụ kẹp chặt trong các dụng cụ cơ khí dưới đậy :
A. Búa | B. Thước | C. Cưa | D. Ê tô |
Câu74: Đai ốc là chi tiết có ren gì ?
A. Ren ngoài B. Ren trong
C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren bị che khuất
Câu 75 : Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu phi kim loại
A. Nhựa | B. Nhôm | C. cao su | D. sứ |
Câu 76: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. Yêu cầu kĩ thuật, khung tên, hình biểu diễn, kích thước, tổng hợp
C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu77: Tìm đáp án sai: Người công nhân căn cứ theo bản vẽ để?
A. Chế tạo B. Thiết kế C. Lắp ráp D. Thi công
Câu 78: Để vẽ các hình biểu diễn 3 chiều, người ta sử dụng phép chiếu:
A. Vuông góc B. Vuông góc và song song
C. Song song và xuyên tâm D. Vuông góc và xuyên tâm
Câu 79: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:
A. một hướng B. hai hướng C. ba hướng D. bốn hướng
Trả lời hộ mk vs
Câu 1: Di sản văn hóa có mấy loại? a. 4 loại b. 2 loại c. 3 loại d. 1 loại Câu 2: Di sản văn hóa có giá trị? a. Lịch sử, Khoa học b. Lịch sử, Văn hóa c. Văn hóa, Khoa học d. Lịch sử, Văn hóa, Khoa học Câu 3: Di sản văn hóa bao gồm: a. Di sản văn hóa vật thể b. Di sản văn hóa phi vật thể c. Danh lam thắng cảnh d. Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể Câu 4: Chiếc áo dài là trang phục truyền thống của người Việt Nam, thuộc loại di sản văn hóa: a. Vật thể b. Truyền thống c. Phi vật thể d. Nét đẹp Câu 5: Đờn ca tài tử thuộc loại di sản văn hóa: a. Phi vật thể b. Vật thể c. Truyền thống d. Cải lương Câu 6: Hồ gươm được gọi là? a. Truyền thống b. Danh lam thắng cảnh c. Di tích lịch sử d. Di sản văn hóa phi vật thể Câu 7: Thờ cúng ông địa là hình thức? a. Tôn giáo b. Tín ngưỡng c. Mê tín dị đoan d. Tin vào siêu nhiên Câu 8: Đi lễ nhà thờ là hình thức? a. Tôn giáo b. Tín ngưỡng c. Mê tín dị đoan d. Tin vào siêu nhiên Câu 9: Thờ cúng tổ tiên, ông bà là hình thức? a. Tôn giáo b. Mê tín dị đoan c. Tin vào siêu nhiên d. Tín ngưỡng Câu 10: Đi thi không được ăn trứng vịt lộn là hình thức? a.Tôn giáo b. Mê tín dị đoan c. Tín ngưỡng d. Tin vào siêu nhiên Câu 11: Quốc khánh nước Việt Nam là: a. 2/9/1945 b. 2/9/1976 c. 2/9 hàng năm d. 2/9/1954 Câu 12: Lãnh đạo Nhà nước ta là: a. Quốc hội b. Đảng cộng sản Việt Nam c. Chính phủ d. Nhân dân Câu 13: Nhà nước ta hiện nay có tên gọi là a. Công nông b. Việt Nam dân chủ công hòa c. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam d. Nước Việt Nam Câu 14: Bản chất của Nhà nước ta là: a. Thuộc gia cấp Tư sản b. Thuộc tầng lớp công – nông c. Của dân do dân và vì dân d. Thuộc giai cấp tầng lớp quản lí nhà nước Câu 15: Bộ máy nhà nước chia làm mấy loại cơ quan a.Cơ quan quyền lực, cơ quan hành chính b. Cơ quan quyền lực, cơ quan xét xử c. Cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát, cơ quan quyền lực d. Cơ quan quyền lực, cơ quan hành chính, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát Câu 16: Cơ quan quyền lực do ai bầu ra? a. Quốc hội b. Chính Phủ c. Nhân dân d. Chủ tịch nướ
bn ơi có thể tách các câu ra đc ko , chứ nhìn thế này mk lóa hết cả mắt + dell muốn làm rồi
Nêu tên các loại, thể loại văn bản được học trong sách giáo khoa Ngữ văn 11, tập một và nhan đề văn bản đọc thuộc từng loại, thể loại ấy.
Câu 21: Có mấy loại kí hiệu bản đồ?
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 22: Quan sát vào Hình 1 (SGK trang 108), cho biết để kí hiệu đường bộ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào?
A. Kí hiệu đường
B. Kí hiệu diện tích
C. Kí hiệu điểm
D. Kí hiệu màu sắc
Câu 23: Bảng chú giải thường được bố trí ở đâu của bản đồ?
A. Thích chỗ nào đặt chỗ đó
B. Cố định với mọi bản đồ đều nằm ở góc bên phải
C. Cố định với mọi bản đồ đều nằm ở góc bên trên
D. Đặt phía dưới hoặc những khu vực trống trên bản đồ
Câu 24: Có mấy bước để đọc bản đồ?
A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước
Câu 25: Sắp xếp các bước đọc bản đồ theo đúng thứ tự:
1. Trình bày mối quan hệ của các đối tượng địa lí
2. Đọc tên bản đồ để biết nội dung và lãnh thổ được thể hiện
3. Xác định các đối tượng địa lí cần quan tâm trên bản đồ
4. Biết tỉ lệ bản đồ để có thể đo tính khoảng cách giữa các đối tượng
5. Đọc kí hiệu trong bảng chú giải để nhận biết các đối tượng trên bản đồ
A. 1-2-3-4-5
B. 5-4-3-2-1
C. 2-4-5-3-1
D. 3-1-2-4-5
Câu 26: Để tìm đường đi trên bản đồ, chúng ta cần thực hiện mấy bước?
A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước
Câu 27: Muốn tìm đường đi bằng ứng dụng bản đồ thông minh, ta sẽ chọn ứng dụng nào?
A. Facebook
B. Zalo
C. Instagram
D. Google Maps
Câu 28: Khi tìm đường đi bằng ứng dụng Google Maps, chúng ta sẽ không đọc được những thông tin gì?
A. Khoảng cách giữa các địa điểm cần đến
B. Thời tiết giữa các địa điểm cần đến
C. Thời gian giữa các địa điểm cần đến
D. Phương tiện giữa các địa điểm cần đến
Câu 21: B. 3 loại
Câu 22: D. Kí hiệu màu sắc
Câu 23: D. Đặt phía dưới hoặc những khu vực trống trên bản đồ
Câu 24: B. 4 bước
Câu 25: Sắp xếp các bước đọc bản đồ theo đúng thứ tự:
C. 2-4-5-3-1
Câu 26: C. 5 bước
Câu 27: D. Google Maps
Câu 28: B. Thời tiết giữa các địa điểm cần đến
Sơ đồ hóa danh mục loại, thể loại văn bản đã học trong sách giáo khoa Ngữ văn 11, tập hai. Nêu nhan đề những văn bản cụ thể thuộc các loại, thể loại ấy.
Câu 50: Dựa vào trạng thái, người ta chia nhiên liệu thành mấy loại?
A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại.
1.1. Văn bản thuyết minh giải thích một hiện tượng tự nhiên là loại văn bản thông tin nhằm giới thiệu những hiểu biết khoa học cơ bản về hiện tượng đó. Nội dung chính của loại văn bản này thường tập trung vào một số thông tin chính như: Đó là hiện tượng gì? Biểu hiện như thế nào? Vì sao có hiện tượng này? Những tác dụng hoặc tác hại của hiện tượng thiên nhiên ấy là gì? Tận dụng hoặc phòng chống, khắc phục tác động của hiện tượng đó như thế nào?... Các văn bản Sao băng, Nước biển dâng: bài toán khó cần giải trong thế kỉ XXI và Lũ lụt là gì? – Nguyên nhân và tác hại trong phần Đọc hiểu của bài học này đều là văn bản thông tin giải thích một hiện tượng tự nhiên.
1.2. Để viết được bài thuyết minh giải thích một hiện tượng tự nhiên, các em cần chú ý.
– Xác định hiện tượng tự nhiên cần giới thiệu, giải thích. Lưu ý chọn những hiện tượng tự nhiên gần gũi với cuộc sống, hấp dẫn và phù hợp với trình độ hiểu biết của lứa tuổi,...
– Tìm hiểu về hiện tượng tự nhiên đã xác định thông qua sách, báo, tài liệu khoa học, Internet, đặc biệt, cần vận dụng các hiểu biết từ những môn học khác như: Khoa học tự nhiên, Lịch sử và Địa lí,...
– Dựa vào thông tin thu được từ các tài liệu tin cậy, tổng hợp thành bài viết của cá nhân. Những thông tin, số liệu và nội dung dẫn nguyên văn cần ghi rõ nguồn trích và có thể nêu tên các tài liệu đã tham khảo ở cuối văn bản.
– Tìm ý và lập dàn ý cho bài thuyết minh giải thích một hiện tượng tự nhiên.
Câu 19: Bạch cầu gồm mấy loại?
A. 4 B.5. C. 2. D. 3.