Tính tổng các đơn thức sau: - 6 x 5 y , 7 x 5 y , - 3 x 5 y , x 5 y là:
A. - x 5 y
B. 2 x 5 y
C. - 4 x 5 y
D. 3 x 5 y
xác định hằng số m để các đơn thức
2.m.x^5.y^6; -6.m.x^5.y^6;10.x^5.y^6 có tổng là 18.x^5.y^6
viết các đơn thức sau dưới dạng tổng , trong đó có một đơn thức bằng đơn thức 2.x^2.y^3 :
a)5.x^2.y^3
b) -6.x^2.y^3
c)m.x^2 .y^3
không phải lớp 10 đâu nha , lớp 7 các bạn nhé . nhanh giúp mình với nha . cảm ơn nhiều
a) \(5x^2y^3=2x^2y^3+3x^2y^3\)
b) \(-6x^2y^3=2x^2y^3-8x^2y^3\)
c) \(mx^2y^3=2x^2y^3+\left(m-2\right)x^2y^3\)
Tính tổng các đơn thức 3.x^2.y^3; -5.x^2.y^3; x^2.y^3 là:
A.-2x^2.y^3
B.-x^2.y^3
C.x^2.y^3
D.9.x^2.y^3
\(3x^2y^3-5x^2y^3+x^2y^3=-x^2y^3\)
chọn B
Cho đơn thức A=\(\dfrac{6}{7}x^2y^2.\left(-3\dfrac{1}{2}x^2y\right)\)
a. Thu gọn đơn thức A
b. Tính giá trị đơn thức A biết \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{-2}{3}vàx-y=5\)
a: \(A=\dfrac{6}{7}x^2y^2\cdot\dfrac{-7}{2}x^2y=-3x^4y^3\)
b: Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,ta được:
\(\dfrac{x}{-2}=\dfrac{y}{3}=\dfrac{x-y}{-2-3}=\dfrac{5}{-5}=-1\)
Do đó: x=2; y=-3
\(A=-3x^4y^3=-3\cdot2^4\cdot\left(-3\right)^3=3\cdot27\cdot16=81\cdot16=1296\)
\(A=\dfrac{6}{7}x^2y^2.\left(-3\dfrac{1}{2}x^2y\right)\)
\(=\dfrac{6}{7}x^2y^2.\left(-\dfrac{7}{2}\right)x^2y\)
\(=-3x^4y^3\)
b)Có: \(\dfrac{x}{y}=-\dfrac{2}{3}\Leftrightarrow\dfrac{x}{2}=\dfrac{-y}{3}=\dfrac{x-y}{2+3}=\dfrac{5}{5}=1\)
\(\Rightarrow x=2;y=-3\)
Tại \(x=2;y=-3\) , giá trị của biểu thức là:
\(-3.2^4.\left(-3\right)^3=-3.16.\left(-27\right)=1296\)
Câu 2: (1,5 điểm) Hãy thu gọn các đơn thức,đa thức sau:
a) A = - ( 6 . 8 x x 7 6 3 y y ) ( 3 )
b) B xy xy xy xy = - - + + + 7 2 8 5 6
1. Cho các đơn thức: A= 3/2 * x ^ 3 * y ^ 2 .(-8x^ 5 y^ 6 ), B=2xy^ 5 . (- 7x ^ 7 * y ^ 3)
a) Xác định phần hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) Tính A + B
2. Cho hai đa thức : A = 2x ^ 2 - 6xy + 4y ^ 2 B = - 5x ^ 2 + 4xy + 7y ^ 2
Tính giá trị của đa thức C = A - B tại x = 1, y = 1/2
3. Cho a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 . Chứng minh rằng : ab + 2bc + 3ca <= 0
Bài 2:
C=A-B
\(=2x^2-6xy+4y^2+5x^2-4xy-7y^2\)
\(=7x^2-10xy-3y^2\)
\(=7\cdot1^2-10\cdot1\cdot\dfrac{1}{2}-3\cdot\dfrac{1}{4}=7-5-\dfrac{3}{4}=2-\dfrac{3}{4}=\dfrac{5}{4}\)
Bài 3: Trong các biểu thức sau, đâu là đơn thức?
(1-\(\dfrac{1}{\sqrt{3}}\)) x2; \(\dfrac{1}{2}\)(x2 - 1); x2. \(\dfrac{7}{2}\); 6\(\sqrt{y}\); \(\dfrac{1-\sqrt{5}}{x}\); \(\dfrac{x-y^2}{4}\)
Các đơn thức là :
\(\left(1-\dfrac{1}{\sqrt[]{3}}\right)x^2;x^2.\dfrac{7}{2}\)
Viết mỗi đơn thức sau thành đơn thức thu gọn, chỉ rõ phần hệ số ,phần biến của mỗi đơn thức? Tính giá trị của mỗi đơn thức sau tại x =-1,y=-1 A=x^3.(-5/4x^2 y^4),B=(-3/4x^5 y^4).(xy^2)^3.(-8/9x^2 y^5)
Bạn nào giúp mình với đc không ạ?
đơn thức M= 1/3 x^5 y^3 z^7 không chia hết cho đơn thức nào dưới đây:
A.3x^2 yz^5 B.5x^4 z^2 C.xyz D.1/3 x^5 y^3 z^6
Đáp án D.
Vì số mũ $y$ của $M$ nhỏ hơn số mũ $y$ của $\frac{1}{3}x^5y^3z^6$
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)